Định nghĩa của từ sputter

sputterverb

Sputter

/ˈspʌtə(r)//ˈspʌtər/

Từ "sputter" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 từ cụm từ tiếng Nga "спётёт" (spyutēt), có nghĩa là "nó sẽ bay" hoặc "nó sẽ bay ra" khi nhắc đến các ngôi sao băng. Từ này đã đi vào tiếng Anh trong thời của Nikolai E. Zima, một giáo sư người Nga đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả sự đẩy bất ngờ các hạt phát sáng ra khỏi cực âm trong một ống chân không thô sơ vào năm 1891. Phiên bản tiếng Anh của từ "sputter," đã được William Crookes, một nhà vật lý và nhà hóa sinh người Anh, sử dụng làm tên cho hiện tượng mới này. Thuật ngữ tiếng Nga "спütter" sau đó đã được chính thức hóa ở Liên Xô như tên gọi của các hạt tích điện bị đẩy ra và được sử dụng rộng rãi trong các cuộc thảo luận khoa học liên quan đến công nghệ chân không và điện tử. Là một động từ, "sputter" có nghĩa là đẩy các hạt nhỏ, chẳng hạn như kim loại hoặc chất khác, ra khỏi bề mặt thông qua quá trình bốc hơi, thăng hoa hoặc bắn phá ion bằng một quá trình năng lượng cao. Nó thường được sử dụng trong các quá trình lắng đọng kim loại, trong đó phun được sử dụng như một phương pháp để lắng đọng các lớp kim loại mỏng lên một chất nền. Ngoài ra, phun là một hiện tượng phổ biến trong các ống chân không, đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, kính hiển vi điện tử, v.v. Do đó, nguồn gốc khoa học của từ này vẫn tiếp tục có liên quan đến ngày nay trong nhiều lĩnh vực.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thổi phì phì, sự thổi phù phù

exampleto sputter at somebody: nói lắp bắp với ai

meaningsự nói lắp bắp

examplepen sputters on the paper: bút viết xoàn xoạt trên giấy

type nội động từ

meaningnói lắp bắp

exampleto sputter at somebody: nói lắp bắp với ai

meaningxoàn xoạt, xèo xèo

examplepen sputters on the paper: bút viết xoàn xoạt trên giấy

namespace

if an engine, a lamp or a fire sputters, it makes a series of short explosive sounds

nếu một động cơ, một ngọn đèn hoặc một ngọn lửa kêu xèo xèo, nó sẽ tạo ra một loạt âm thanh nổ ngắn

Ví dụ:
  • Suddenly the car sputtered and stopped.

    Đột nhiên chiếc xe kêu xèo xèo và dừng lại.

  • sputtering fireworks

    bắn pháo hoa

Từ, cụm từ liên quan

to speak quickly and with difficulty, making soft spitting sounds, because you are angry or shocked

nói nhanh và khó khăn, tạo ra những âm thanh khạc nhẹ vì bạn đang tức giận hoặc bị sốc

Ví dụ:
  • ‘W-What?’ sputtered Anna.

    ‘C-Cái gì?’ Anna lắp bắp.

Từ, cụm từ liên quan