danh từ
thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm
to have the defects of one's qualities: trong ưu điểm có những nhược điểm
(vật lý) sự hụt; độ hụt
mass defect: độ hụt khối lượng
(toán học) số khuyết, góc khuyết
defect of a triangle: số khuyết của một tam giác
nội động từ
đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo
to have the defects of one's qualities: trong ưu điểm có những nhược điểm