Định nghĩa của từ fizz

fizzverb

fizz

/fɪz//fɪz/

Nguồn gốc của từ "fizz" có thể bắt nguồn từ giữa thế kỷ 19, khi một loại đồ uống có ga phổ biến có tên là "nước công thức" được giới thiệu tại Hoa Kỳ. Loại đồ uống này chứa hỗn hợp muối khoáng và nước cốt chanh, tạo ra hiệu ứng sủi bọt và sủi bọt khi pha với nước. Cái tên "nước công thức" không thực sự dễ nhớ hoặc hấp dẫn, vì vậy các nhà sản xuất đồ uống đối thủ bắt đầu tìm kiếm những cái tên thay thế. Một cái tên như vậy trở nên phổ biến là "fizz water", có thể bắt nguồn từ tiếng Anh "fizz" có nghĩa là "nổ lách tách" hoặc "sủi bọt". "Nước có ga" cuối cùng đã phát triển thành "fizz", có thể là do cách viết đơn giản và dễ nhớ của nó. Thuật ngữ "fizzy" cũng được sử dụng thay thế cho "fizz", và cả hai từ này đều không chỉ liên quan đến đồ uống có ga mà còn liên quan đến sự sủi bọt nói chung, chẳng hạn như khi nói đến tính cách năng động hoặc hoạt bát. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "fizz" là minh chứng cho sự tiến hóa của ngôn ngữ và cách các từ có thể mang những ý nghĩa mới theo thời gian khi chúng được tiếp nhận và điều chỉnh trong cách sử dụng phổ biến.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng xèo xèo; tiếng xì xì

meaning(từ lóng) rượu sâm banh

type nội động từ

meaningxèo xèo; xì xì

namespace

when a liquid fizzes, it produces a lot of bubbles and makes a long sound like an ‘s’

Khi chất lỏng sủi bọt, nó tạo ra nhiều bong bóng và phát ra âm thanh dài như chữ 's'

Ví dụ:
  • Champagne was fizzing in the glass.

    Rượu sâm panh đang sủi bọt trong ly.

  • The club soda went flat, but the lemon-lime soda replaced it and started fizzing loudly in the glass.

    Nước soda không còn ngon nữa, nhưng nước soda chanh đã thay thế và bắt đầu sủi bọt ầm ầm trong ly.

  • The volcano erupted with a deafening rumble and a fizzing sound as magma and gases spewed out.

    Ngọn núi lửa phun trào với tiếng nổ lớn và tiếng xèo xèo khi dung nham và khí phun ra.

  • The carbonated water in the soda can fizzed and danced inside as we shook it firmly before opening it.

    Nước có ga trong lon nước ngọt sủi bọt và nhảy múa bên trong khi chúng tôi lắc mạnh trước khi mở nó ra.

  • The bartender poured the champagne into the glasses and the bubbles fizzed and rose to the top.

    Người pha chế rót rượu sâm panh vào ly, bọt khí sủi lên và nổi lên trên.

to move a lot in a way that is exciting; to show that you are excited

di chuyển nhiều theo cách thú vị; để thể hiện rằng bạn rất hào hứng

Ví dụ:
  • Share prices are fizzing.

    Giá cổ phiếu đang tăng vọt.

  • He started to fizz with enthusiasm.

    Anh ta bắt đầu xì hơi vì nhiệt tình.