Định nghĩa của từ extend

extendverb

giơ, duỗi ra (tay, chân..), kéo dài (thời gian..), dành cho, gửi lời

/ɪkˈstɛnd//ɛkˈstɛnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "extend" bắt nguồn từ tiếng Latin "extendere," có nghĩa là "kéo dài ra". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ex", nghĩa là "out" hoặc "từ" và "tendere", nghĩa là "kéo dài ra". Trong tiếng Anh, từ "extend" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "kéo dài ra" hoặc "kéo dài". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao hàm các nghĩa bổ sung, chẳng hạn như "tăng kích thước, số lượng hoặc mức độ" (ví dụ: "extend a loan"), "kéo dài hoặc kéo dài" (ví dụ: "extend a deadline") hoặc "thêm vào một vị trí" (ví dụ: "extend a store"). Theo nghĩa rộng hơn, từ "extend" cũng có thể ám chỉ hành động làm cho một thứ gì đó tồn tại lâu hơn hoặc lâu hơn, dù theo nghĩa vật lý (như việc đưa tay ra) hay nghĩa bóng (như việc đưa ra một phép ẩn dụ).

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningduỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra, giơ ra

exampletheir power is extending more and more every day: quyền lực của họ càng ngày càng mở rộng

exampleto extend the hand: đưa tay ra, giơ tay ra

meaningkéo dài (thời hạn...), gia hạn, mở rộng

exampleto extend the boundaries of...: mở rộng đường ranh giới của...

exampleto extend one's sphere of influence: mở rộng phạm vi ảnh hưởng

exampleto extend the meaning ofa word: mở rộng nghĩa của một từ

meaning(quân sự) dàn rộng ra (quân đội)

type nội động từ

meaningchạy dài, kéo dài (đến tận nơi nào...); mở rộng

exampletheir power is extending more and more every day: quyền lực của họ càng ngày càng mở rộng

exampleto extend the hand: đưa tay ra, giơ tay ra

meaning(quân sự) dàn rộng ra (quân đội)

exampleto extend the boundaries of...: mở rộng đường ranh giới của...

exampleto extend one's sphere of influence: mở rộng phạm vi ảnh hưởng

exampleto extend the meaning ofa word: mở rộng nghĩa của một từ

make longer/larger/wider

to make something longer or larger

làm cái gì đó dài hơn hoặc lớn hơn

Ví dụ:
  • to extend a fence/road/house

    mở rộng hàng rào/con đường/nhà

  • There are plans to extend the children's play area.

    Có kế hoạch mở rộng khu vui chơi trẻ em.

  • The Democratic candidate extended her early lead in the polls.

    Ứng cử viên Đảng Dân chủ đã mở rộng vị trí dẫn đầu sớm trong các cuộc thăm dò.

Ví dụ bổ sung:
  • There are plans to extend the road network in the north of the country.

    Có kế hoạch mở rộng mạng lưới đường bộ ở phía bắc đất nước.

  • You can add value to your house by extending or renovating it.

    Bạn có thể tăng thêm giá trị cho ngôi nhà của mình bằng cách mở rộng hoặc cải tạo nó.

to make something last longer

làm cho cái gì đó tồn tại lâu hơn

Ví dụ:
  • to extend a deadline/visa

    gia hạn thời hạn/visa

  • Careful maintenance can extend the life of your car.

    Bảo trì cẩn thận có thể kéo dài tuổi thọ của chiếc xe của bạn.

  • The show has been extended for another six weeks.

    Chương trình đã được kéo dài thêm sáu tuần nữa.

  • The proposal was to extend paid leave to six months.

    Đề xuất là kéo dài thời gian nghỉ có lương lên sáu tháng.

  • Contracts were gradually extended from the initial single year.

    Hợp đồng được gia hạn dần dần kể từ năm đầu tiên.

  • The repayment period will be extended from 20 years to 25 years.

    Thời gian trả nợ sẽ được kéo dài từ 20 năm lên 25 năm.

to make a business, an idea, an influence, etc. cover more areas or operate in more places

tạo ra một doanh nghiệp, một ý tưởng, một ảnh hưởng, v.v... bao trùm nhiều lĩnh vực hơn hoặc hoạt động ở nhiều nơi hơn

Ví dụ:
  • The school is extending the range of subjects taught.

    Trường đang mở rộng phạm vi các môn học được giảng dạy.

  • a terrorist organization intent on extending its reach

    một tổ chức khủng bố có ý định mở rộng phạm vi hoạt động của mình

  • The service will soon be extended to other areas of the UK.

    Dịch vụ này sẽ sớm được mở rộng sang các khu vực khác của Vương quốc Anh.

  • The company plans to extend its operations into Europe.

    Công ty có kế hoạch mở rộng hoạt động sang châu Âu.

include

to relate to or include somebody/something

liên quan đến hoặc bao gồm ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • The offer does not extend to employees' partners.

    Ưu đãi không áp dụng cho các đối tác của nhân viên.

  • His willingness to help did not extend beyond making a few phone calls.

    Sự sẵn lòng giúp đỡ của anh ấy không vượt quá việc thực hiện một vài cuộc điện thoại.

cover area/time/distance

to cover a particular area, distance or length of time

để bao gồm một khu vực cụ thể, khoảng cách hoặc chiều dài thời gian

Ví dụ:
  • Our land extends as far as the river.

    Đất nước ta trải dài đến tận sông.

  • His writing career extended over a period of 40 years.

    Sự nghiệp viết lách của ông kéo dài suốt 40 năm.

  • The wood does not extend very far.

    Gỗ không kéo dài rất xa.

  • The country's power extends far beyond its military capabilities.

    Sức mạnh của đất nước vượt xa khả năng quân sự của nó.

to make something reach something or stretch

để làm cho một cái gì đó đạt được một cái gì đó hoặc kéo dài

Ví dụ:
  • to extend a rope between two posts

    để kéo dài một sợi dây giữa hai bài viết

part of body

to stretch part of your body, especially an arm or a leg, away from yourself

kéo dãn một phần cơ thể, đặc biệt là cánh tay hoặc chân, ra khỏi cơ thể bạn

Ví dụ:
  • He extended his hand to (= offered to shake hands with) the new employee.

    Anh ấy đưa tay ra (= đề nghị bắt tay) nhân viên mới.

  • to extend the hand of friendship to (= try to have good relations with) another country

    mở rộng tình bạn tới (= cố gắng có quan hệ tốt với) một quốc gia khác

offer/give

to offer or give something to somebody

cung cấp hoặc đưa cái gì đó cho ai đó

Ví dụ:
  • I'm sure you will join me in extending a very warm welcome to our visitors.

    Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ cùng tôi gửi lời chào đón nồng nhiệt đến những vị khách của chúng ta.

  • to extend your sympathy/congratulations/thanks to somebody

    bày tỏ sự cảm thông/chúc mừng/cảm ơn ai đó

  • to extend hospitality to overseas students

    để mở rộng lòng hiếu khách đối với sinh viên nước ngoài

  • The bank refused to extend credit to them (= to lend them money).

    Ngân hàng từ chối cấp tín dụng cho họ (= cho họ vay tiền).

  • to extend somebody an invitation

    gửi lời mời đến ai đó

Ví dụ bổ sung:
  • They extended the invitation to all members of staff.

    Họ đã mở rộng lời mời tới tất cả các thành viên của nhân viên.

  • We extend our greetings to you and thank you for listening to us.

    Chúng tôi gửi lời chào đến bạn và cảm ơn bạn đã lắng nghe chúng tôi.

  • We extend our sympathy to the families of the victims.

    Chúng tôi xin gửi lời cảm thông tới gia đình các nạn nhân.

  • Benefits must be extended to all workers.

    Quyền lợi phải được mở rộng cho tất cả người lao động.

use effort/ability

to make somebody/something use all their effort, abilities, supplies, etc.

làm cho ai/cái gì đó sử dụng tất cả nỗ lực, khả năng, nguồn cung cấp, v.v. của họ.

Ví dụ:
  • Jim didn't really have to extend himself in the exam.

    Jim thực sự không cần phải cố gắng hết sức trong kỳ thi.

  • Hospitals were already fully extended because of the epidemic.

    Các bệnh viện đã được mở rộng hoàn toàn vì dịch bệnh.