tính từ
(ngôn ngữ học) vô định
danh từ
(ngôn ngữ học) lối vô định
nguyên mẫu
/ɪnˈfɪnətɪv//ɪnˈfɪnətɪv/Từ "infinitive" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ cụm từ "infinitus", nghĩa là "unbounded" hoặc "vô tận". Trong ngữ pháp tiếng Latin, động từ nguyên thể là dạng động từ có chức năng như danh từ, thường bắt đầu bằng tiền tố "in-" và kết thúc bằng "-are", "-ire" hoặc "-ere". Ví dụ bao gồm "amare" (yêu), "ire" (đi), và "esse" (là). Khi được dịch sang tiếng Anh, các dạng này được gọi là "infinitives." Thuật ngữ "infinitive" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để mô tả loại động từ cụ thể này. Gốc tiếng Latin "infinitus" nhấn mạnh ý tưởng rằng động từ nguyên thể không bị giới hạn hoặc hạn chế về chức năng trong câu, cho phép nó hoạt động như danh từ, tính từ hoặc trạng từ tùy thuộc vào ngữ cảnh.
tính từ
(ngôn ngữ học) vô định
danh từ
(ngôn ngữ học) lối vô định
Để thành công trong cuộc sống, người ta phải có tầm nhìn rõ ràng và đạo đức nghề nghiệp mạnh mẽ.
Cô ấy mơ ước được đi du lịch vòng quanh thế giới, nhưng trước tiên, cô ấy cần phải tiết kiệm đủ tiền để thực hiện điều đó (đi du lịch).
Để cải thiện vốn từ vựng của mình, bạn nên đọc nhiều loại văn bản khác nhau mỗi ngày (để đọc).
Để gây ấn tượng với sếp, bạn nên cố gắng đáp ứng hoặc vượt quá mong đợi mọi lúc (để gây ấn tượng).
Ông khao khát trở thành một nhà văn, nhưng ông biết rằng trước tiên ông phải mài giũa kỹ năng của mình (viết).
Để xây dựng những mối quan hệ có ý nghĩa, điều quan trọng là phải lắng nghe tích cực và thể hiện sự đồng cảm (lắng nghe).
Cô hy vọng tìm được một công việc cho phép cô tạo ra sự khác biệt đồng thời cũng có mức lương khá (để tìm).
Để vượt qua nỗi sợ hãi, bạn cần phải đối mặt trực diện với chúng và vượt qua sự khó chịu (để vượt qua).
Ông dự định nghỉ hưu sớm và dành những năm tháng tuổi già của mình để đi du lịch vòng quanh thế giới (để nghỉ hưu).
Cô ấy dự định học một ngôn ngữ mới để có thể giao tiếp với những người đến từ các nền văn hóa khác nhau (để học).
All matches