danh từ
sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực
the car speeds along the street: chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng
to speed an engine: điều chỉnh tốc độ một cái máy
chậm mà chắc
how have you sped?: anh làm thế nào?
ngoại động từ sped
làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh
the car speeds along the street: chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
to speed an engine: điều chỉnh tốc độ một cái máy
(từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
how have you sped?: anh làm thế nào?