to discuss or comment on a topic, problem or situation
thảo luận hoặc bình luận về một chủ đề, vấn đề hoặc tình huống
- The show wants to speak to real issues affecting young people.
Chương trình muốn đề cập đến những vấn đề thực tế đang ảnh hưởng đến giới trẻ.
to be evidence that something exists or is true
là bằng chứng cho thấy cái gì đó tồn tại hoặc là sự thật
- The number of cleaning firms speaks to the fact that cleaning is considered an important service.
Số lượng các công ty vệ sinh cho thấy vệ sinh được coi là một dịch vụ quan trọng.