Định nghĩa của từ ill

illadjective

ốm

/ɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ill" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "yl", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*uliz", có nghĩa là "unwell" hoặc "ill". Điều này được cho là có liên quan đến tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ol-", mang nghĩa là "rotten" hoặc "decaying". Trong tiếng Anh cổ, "yl" được dùng để mô tả một người bị bệnh hoặc không khỏe. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "ill" và từ này có nhiều nghĩa hơn, bao gồm "không tốt" hoặc "unfortunate". Đến thế kỷ 14, "ill" đã phát triển cách sử dụng hiện đại của nó, bao gồm mô tả những đau khổ về thể chất hoặc tinh thần, cũng như những điểm yếu về đạo đức hoặc tài chính. Ngày nay, "ill" là một tính từ phổ biến được sử dụng để mô tả một loạt các trải nghiệm khó chịu, từ bệnh tật về thể chất đến đau khổ về mặt cảm xúc. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "ill" vẫn giữ được mối liên hệ chặt chẽ với nguồn gốc cổ xưa của nó trong khái niệm "rottenness" hay sự suy tàn của ngôn ngữ Proto-Indo-European.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđau yếu, ốm

exampleto behave ill: xử sự xấu

exampleto fall ill; to be taken ill: bị ốm

exampleto look ill: trông có vẻ ốm

meaningxấu, tồi, kém; ác

exampledon't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó

exampleill at ease: không thoải mái

exampleill management: sự quản lý (trông nom) kém

meaningkhông may, rủi

exampleto go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai

type phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)

meaningxấu, tồi, kém; sai; ác

exampleto behave ill: xử sự xấu

exampleto fall ill; to be taken ill: bị ốm

exampleto look ill: trông có vẻ ốm

meaningkhó chịu

exampledon't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó

exampleill at ease: không thoải mái

exampleill management: sự quản lý (trông nom) kém

meaningkhông lợi, không may, rủi cho

exampleto go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai

namespace

suffering from an illness or disease; not feeling well

bị đau ốm hoặc bệnh tật; cảm thấy không khỏe

Ví dụ:
  • Her father is seriously ill in St Luke's hospital.

    Cha cô bị bệnh nặng phải nằm viện St Luke.

  • critically/gravely/severely ill

    bị bệnh nặng/nghiêm trọng/nghiêm trọng

  • Uncle Harry is terminally ill with cancer (= he will die from his illness).

    Chú Harry bị bệnh ung thư giai đoạn cuối (= ông ấy sẽ chết vì bệnh tật).

  • chronically ill patients (= who are ill for a long time )

    bệnh nhân bị bệnh mãn tính (= người bị bệnh trong thời gian dài)

  • She was taken ill suddenly.

    Cô ấy bị ốm đột ngột.

  • We both started to feel ill shortly after the meal.

    Cả hai chúng tôi bắt đầu cảm thấy mệt ngay sau bữa ăn.

  • veterans who became ill after fighting in the Gulf War

    cựu chiến binh bị bệnh sau khi chiến đấu trong Chiến tranh vùng Vịnh

  • Shortly after drinking the water I was violently ill.

    Không lâu sau khi uống nước, tôi bị ốm nặng.

  • He fell ill and died soon after.

    Ông ngã bệnh và qua đời ngay sau đó.

  • I can't eat bananas as they make me ill.

    Tôi không thể ăn chuối vì chúng khiến tôi bị bệnh.

  • He'd been ill with cancer for months.

    Anh ấy đã bị bệnh ung thư trong nhiều tháng.

Ví dụ bổ sung:
  • He was lying ill in bed.

    Anh ấy đang ốm nằm trên giường.

  • They arrive at the hospital ill from malnutrition.

    Họ đến bệnh viện trong tình trạng bị suy dinh dưỡng.

  • Robyn was almost ill with excitement and outrage.

    Robyn gần như phát ốm vì phấn khích và phẫn nộ.

  • That type of government corruption makes me ill.

    Kiểu tham nhũng của chính phủ đó khiến tôi phát ốm.

bad or harmful

xấu hoặc có hại

Ví dụ:
  • She suffered no ill effects from the experience.

    Cô ấy không bị ảnh hưởng xấu từ trải nghiệm này.

  • a house of ill repute (= with a bad reputation, especially because behaviour that is not considered moral happens there)

    một ngôi nhà mang tiếng xấu (= mang tiếng xấu, đặc biệt là vì hành vi không được coi là đạo đức xảy ra ở đó)

Từ, cụm từ liên quan

that brings, or is thought to bring, bad luck

mang lại hoặc được cho là mang lại điều xui xẻo

Ví dụ:
  • a bird of ill omen

    một con chim điềm xấu

Thành ngữ

bad/ill feeling
anger between people, especially after an argument
  • There was a lot of bad feeling between the two groups of students.
  • I don't want any bad feelings between us.
  • ill at ease
    feeling uncomfortable and embarrassed
  • I felt ill at ease in such formal clothes.
  • ill/bad feeling
    anger between people, especially after an argument
  • There was a lot of ill feeling between the two groups of students.
  • I don't want any ill feelings between us.
  • it’s an ill wind (that blows nobody any good)
    (saying)no problem is so bad that it does not bring some advantage to somebody