danh từ
sự loè loẹt, sự phô trương
sự phô trương
/ˈʃəʊinəs//ˈʃəʊinəs/"Showiness" bắt nguồn từ "show", đã có trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Từ này bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "ská", có nghĩa là "nhìn, nhìn kìa". "Show" phát triển thành nghĩa là màn trình diễn hoặc biểu diễn công khai, và "showy" xuất hiện như một tính từ mô tả một thứ gì đó thu hút sự chú ý thông qua màn trình diễn trực quan của nó. Thêm hậu tố "-ness" vào "showy" tạo ra "showiness," biểu thị phẩm chất hoặc trạng thái phô trương, nhấn mạnh vẻ ngoài hào nhoáng hoặc phô trương.
danh từ
sự loè loẹt, sự phô trương
Bộ lông rực rỡ của con công phô diễn vẻ đẹp lộng lẫy khi nó sải bước trên bãi cỏ.
Những người biểu diễn lễ hội mặc những bộ trang phục rực rỡ để thể hiện sự hào nhoáng và quyến rũ khán giả.
Địa điểm tổ chức tiệc sinh nhật được trang trí bằng nhiều đồ trang trí rực rỡ, tươi vui, tạo nên bầu không khí vui tươi và rực rỡ.
Chiếc thuyền buồm lướt nhẹ trên mặt nước một cách nhẹ nhàng, cánh buồm tung bay và thân tàu rực rỡ tạo nên cảnh tượng ngoạn mục trên đường chân trời.
Đôi găng tay của nữ võ sĩ lấp lánh khi cô bước vào võ đài, một màn thể hiện sự phô trương và tự tin đầy hấp dẫn.
Màn trình diễn của các vũ công, với những động tác phức tạp và trang phục lòe loẹt, thực sự là màn trình diễn phô diễn sự hào nhoáng và tính thể thao.
Đoạn độc tấu guitar tuyệt vời của nhạc sĩ tỏa ra một sức hấp dẫn say đắm khiến khán giả mê mẩn.
Bộ trang phục của tín đồ thời trang kết hợp giữa màu sắc nổi bật và phụ kiện xa xỉ, toát lên vẻ tự tin và nổi bật.
Chiếc váy lộng lẫy của công chúa, được trang trí bằng những viên ngọc lấp lánh và ren tinh xảo, là minh chứng cho sự phô trương và tinh tế.
Bình minh ló dạng trên đường chân trời với màn trình diễn rực rỡ đầy ấn tượng, khi ánh sáng buổi sáng chiếu sáng bầu trời với thứ ánh sáng kỳ ảo.