Định nghĩa của từ sentiment

sentimentnoun

tình cảm

/ˈsentɪmənt//ˈsentɪmənt/

Từ "sentiment" bắt nguồn từ tiếng Latin "sentire", có nghĩa là "cảm thấy" hoặc "suy nghĩ". Trong tiếng Latin, "sentire" được dùng để mô tả các quá trình tinh thần như nhận thức, chú ý hoặc trải nghiệm cảm xúc. Từ tiếng Latin "sentimentum" xuất hiện, ám chỉ một cảm giác hoặc cảm giác. Từ tiếng Anh "sentiment" được mượn từ tiếng Pháp cổ "sentiment," vẫn giữ nguyên nghĩa tiếng Latin là "feeling" hoặc "cảm xúc". Vào thế kỷ 15, từ "sentiment" bắt đầu mang một hàm ý mới, ám chỉ một cảm giác hoặc ý kiến ​​về một điều gì đó, thường liên quan đến cảm xúc hoặc kinh nghiệm cá nhân. Ngày nay, "sentiment" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, triết học và hội thoại hàng ngày, để mô tả cảm xúc, thái độ hoặc ý kiến ​​về một chủ đề hoặc vấn đề cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtình, tình cảm

examplethe sentiment of pity: tính thương hại

exampleanimated by noble sentiments: xuất phát từ những tình cảm cao thượng

meaningcảm nghĩ, ý kiến

examplethese are my sentiments: đó là những ý kiến của tôi

meaningtính chất truyền cảm (trong nghệ thuật)

namespace

time, knowledge, ideas, etc. that you put into work, a project, etc. in order to make it succeed; the act of putting something in

thời gian, kiến ​​thức, ý tưởng, v.v. mà bạn đưa vào công việc, dự án, v.v. để làm cho nó thành công; hành động đặt một cái gì đó vào

Ví dụ:
  • I'd appreciate your input on this.

    Tôi đánh giá cao ý kiến ​​​​đóng góp của bạn về điều này.

  • They all had some input into the discussion.

    Tất cả họ đều có một số ý kiến ​​đóng góp vào cuộc thảo luận.

  • Barley is one of the main inputs to the process of distillation.

    Lúa mạch là một trong những nguyên liệu đầu vào chính của quá trình chưng cất.

  • Growing anything in this soil will require heavy inputs of nutrients.

    Trồng bất cứ thứ gì trên vùng đất này sẽ đòi hỏi lượng chất dinh dưỡng đầu vào lớn.

  • There has been a big input of resources into the project from industry.

    Đã có một lượng lớn nguồn lực đầu vào từ ngành công nghiệp cho dự án.

Ví dụ bổ sung:
  • I have no creative input to the projects I work on.

    Tôi không có ý kiến ​​sáng tạo nào cho các dự án tôi đang thực hiện.

  • If you have ideas for improvements, your input is always appreciated.

    Nếu bạn có ý tưởng cải tiến, ý kiến ​​đóng góp của bạn luôn được đánh giá cao.

  • Once running, the system requires very little input.

    Sau khi chạy, hệ thống yêu cầu rất ít đầu vào.

  • The report contains a substantial input by the police.

    Báo cáo có chứa thông tin đầu vào đáng kể của cảnh sát.

  • The union would like more input on redundancies.

    Công đoàn mong muốn có thêm ý kiến ​​đóng góp về tình trạng dư thừa.

the act of putting information into a computer; the information that you put in

hành động đưa thông tin vào máy tính; thông tin bạn đưa vào

Ví dụ:
  • data input

    nhập dữ liệu

  • The software will accept input from a variety of other programs.

    Phần mềm sẽ chấp nhận đầu vào từ nhiều chương trình khác.

Ví dụ bổ sung:
  • Decision tables can be used as computer input.

    Bảng quyết định có thể được sử dụng làm đầu vào máy tính.

  • Early computers required input in the form of punched cards.

    Máy tính thời kỳ đầu yêu cầu dữ liệu đầu vào dưới dạng thẻ đục lỗ.

  • It may be beyond the capability of the hardware to process the input.

    Nó có thể vượt quá khả năng của phần cứng để xử lý đầu vào.

a place or means for electricity, data, etc. to enter a machine or system

nơi hoặc phương tiện để điện, dữ liệu, v.v. đi vào máy hoặc hệ thống

Ví dụ:
  • an input lead

    một khách hàng tiềm năng đầu vào

  • Where is the audio input on the computer?

    Đầu vào âm thanh trên máy tính ở đâu?

  • inputs for the printers

    đầu vào cho máy in