Định nghĩa của từ impression

impressionnoun

ấn tượng, cảm giác, sự in, đóng dấu

/ɪmˈprɛʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "impression" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "impression" và bắt nguồn từ tiếng Latin "imprimitio", có nghĩa là "printing" hoặc "đóng dấu". Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả hành động in hoặc đóng dấu một thiết kế hoặc hình ảnh lên bề mặt, chẳng hạn như khắc hoặc in. Vào thế kỷ 14, người Pháp sử dụng thuật ngữ "impression" để mô tả hành động tạo ra tác động hoặc để lại dấu ấn trên một thứ gì đó, chẳng hạn như một người, một địa điểm hoặc một ý tưởng. Ý nghĩa của từ này sau đó đã được đưa vào tiếng Anh trung đại và xuất hiện vào thế kỷ 15. Theo thời gian, ý nghĩa của "impression" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa về ấn tượng về mặt tinh thần hoặc cảm xúc, chẳng hạn như cảm giác hoặc ý tưởng được để lại trên một người sau một trải nghiệm hoặc cuộc gặp gỡ. Ngày nay, từ "impression" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ nghệ thuật, văn học đến tâm lý học và giao tiếp hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningấn tượng

exampleto make a strong impression on someone: gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai

meaningcảm giác; cảm tưởng

exampleto be under the impression that...: có cảm tưởng rằng...

meaningsự đóng, sự in (dấu, vết)

idea/opinion

an idea, a feeling or an opinion that you get about somebody/something, or that somebody/something gives you

một ý tưởng, một cảm giác hoặc một ý kiến ​​mà bạn có được về ai đó/cái gì đó, hoặc ai đó/cái gì đó mang lại cho bạn

Ví dụ:
  • My first impression of him was favourable.

    Ấn tượng đầu tiên của tôi về anh ấy là thuận lợi.

  • She gives the impression of being very busy.

    Cô ấy tạo ấn tượng là đang rất bận rộn.

  • I did not get the impression that they were unhappy about the situation.

    Tôi không có ấn tượng rằng họ không hài lòng về tình hình này.

  • I had the impression that it was all done in a hurry.

    Tôi có ấn tượng rằng tất cả đều được thực hiện một cách vội vàng.

  • My impression is that there are still a lot of problems.

    Ấn tượng của tôi là vẫn còn rất nhiều vấn đề.

  • Try and smile. You don't want to give people the wrong impression (= that you are not friendly).

    Hãy thử và mỉm cười. Bạn không muốn tạo cho mọi người ấn tượng sai lầm (= rằng bạn không thân thiện).

  • He does not want to give a false impression of progress.

    Anh ấy không muốn tạo ấn tượng sai lầm về sự tiến bộ.

  • If you want to create the right impression, I suggest you wear a suit.

    Nếu bạn muốn tạo ấn tượng phù hợp, tôi khuyên bạn nên mặc vest.

Ví dụ bổ sung:
  • Her performance did little to change my impression of her.

    Màn trình diễn của cô ấy không làm thay đổi ấn tượng của tôi về cô ấy chút nào.

  • I got the distinct impression that you disliked her.

    Tôi có ấn tượng rõ ràng là bạn không thích cô ấy.

  • I had the wrong impression about him.

    Tôi đã có ấn tượng sai lầm về anh ấy.

  • I must correct a false impression that I gave you just now.

    Tôi phải sửa lại ấn tượng sai lầm mà tôi vừa tạo ra cho bạn.

  • It was difficult to avoid the impression that he was assisting them for selfish reasons.

    Thật khó để tránh ấn tượng rằng anh ta đang giúp đỡ họ vì những lý do ích kỷ.

effect

the effect that an experience or a person has on somebody/something

tác động của một trải nghiệm hoặc một người lên ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • You'll have to play better than that if you really want to make an impression (= to make people admire you).

    Bạn sẽ phải chơi tốt hơn thế nếu bạn thực sự muốn tạo ấn tượng (= để khiến mọi người ngưỡng mộ bạn).

  • His trip to India made a strong impression on him.

    Chuyến đi đến Ấn Độ đã gây ấn tượng mạnh mẽ với ông.

  • My words made no impression on her.

    Lời nói của tôi không gây ấn tượng gì với cô ấy.

  • The whole business left a lasting impression on Margaret.

    Toàn bộ công việc kinh doanh đã để lại ấn tượng lâu dài với Margaret.

  • The new player failed to make an immediate impression on the team.

    Cầu thủ mới không tạo được ấn tượng ngay lập tức cho toàn đội.

  • I don't think this argument made any impression upon the brothers.

    Tôi không nghĩ lập luận này gây ấn tượng gì với anh em.

  • The events left an indelible impression on all those who witnessed them.

    Sự kiện này đã để lại ấn tượng khó phai mờ đối với tất cả những ai chứng kiến.

  • The stillness and silence leave a deep impression on visitors.

    Sự tĩnh lặng, tĩnh lặng để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng du khách.

drawing

a drawing showing what a person looks like or what a place or a building will look like in the future

một bức vẽ cho thấy một người trông như thế nào hoặc một địa điểm hoặc một tòa nhà sẽ trông như thế nào trong tương lai

Ví dụ:
  • This is an artist's impression of the new stadium.

    Đây là ấn tượng của một nghệ sĩ về sân vận động mới.

copy of somebody

a clever or funny copy of the way a person acts or speaks

một bản sao thông minh hoặc hài hước về cách một người hành động hoặc nói

Ví dụ:
  • He did an impression of Tom Hanks.

    Anh ấy đã gây ấn tượng với Tom Hanks.

  • She did her Marilyn Monroe impression.

    Cô ấy đã gây ấn tượng với Marilyn Monroe.

Từ, cụm từ liên quan

false appearance

an appearance that may be false

sự xuất hiện có thể là sai

Ví dụ:
  • Clever lighting creates an impression of space in a room.

    Ánh sáng thông minh tạo ấn tượng về không gian trong phòng.

mark

a mark that is left when an object is pressed hard into a surface

dấu vết còn sót lại khi một vật được ấn mạnh vào bề mặt

Ví dụ:
  • The dentist made an impression of his teeth.

    Nha sĩ đã lấy dấu răng của anh ấy.

  • The sealing wax bore the impression of a sailing ship.

    Lớp sáp niêm phong mang ấn tượng của một chiếc thuyền buồm.

book

all the copies of a book that are printed at one time, with few or no changes to the contents since the last time the book was printed

tất cả các bản sao của một cuốn sách được in cùng một lúc, có rất ít hoặc không có thay đổi nào về nội dung kể từ lần cuối cuốn sách được in

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

(be) under the impression that…
believing, usually wrongly, that something is true or is happening
  • I was under the impression that the work had already been completed.
  • The soldiers scattered, under the impression that it was an enemy attack.
  • I was under the impression that you weren't coming until tomorrow.