Định nghĩa của từ ritual

ritualnoun

nghi thức

/ˈrɪtʃuəl//ˈrɪtʃuəl/

Từ "ritual" bắt nguồn từ tiếng Latin "ritualis," có nghĩa là "liên quan đến nghi lễ" hoặc "ritualistic." Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "ritus", có nghĩa là "custom" hoặc "lễ nghi". Trong văn hóa La Mã cổ đại, "ritus" ám chỉ một nghi lễ hoặc truyền thống cụ thể, thường mang tính chất tôn giáo. Từ tiếng Latin "ritus" cũng được cho là có liên quan đến từ tiếng Phạn "rta", có nghĩa là "custom" hoặc "trật tự". Từ tiếng Phạn này cũng là gốc của từ tiếng Anh "rite", ám chỉ một hành động nghi lễ hoặc truyền thống cụ thể. Theo thời gian, từ "ritual" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm việc thực hiện một chuỗi hành động cụ thể, việc tuân thủ một phong tục hoặc truyền thống và thể hiện niềm tin tâm linh hoặc văn hóa. Ngày nay, từ "ritual" được sử dụng trong nhiều ngành khác nhau, bao gồm nhân chủng học, xã hội học, tâm lý học và triết học.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) lể nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi

type danh từ

meaningsách dạy lễ nghi

meaning(tôn giáo) trình tự hành lễ

namespace

a series of actions that are always performed in the same way, especially as part of a religious ceremony

một loạt các hành động luôn được thực hiện theo cùng một cách, đặc biệt là một phần của nghi lễ tôn giáo

Ví dụ:
  • religious rituals

    nghi lễ tôn giáo

  • She objects to the ritual of organized religion.

    Cô phản đối nghi lễ của tôn giáo có tổ chức.

  • Every morning, Sarah wakes up at 6 am to perform her yoga ritual, which helps her clear her mind and start the day with a sense of calm.

    Mỗi sáng, Sarah thức dậy lúc 6 giờ sáng để thực hiện nghi thức yoga, giúp cô thanh lọc tâm trí và bắt đầu ngày mới với cảm giác bình tĩnh.

  • Before a big event, Joe cleanses his body with a strict dietary ritual that includes plenty of fresh fruits and vegetables to help him focus and perform at his best.

    Trước một sự kiện lớn, Joe thanh lọc cơ thể bằng một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt bao gồm nhiều trái cây và rau tươi để giúp anh tập trung và thể hiện tốt nhất.

  • The Native American tribe performs a sacred ritual of drumming and dancing during their ceremonies to honor their ancestors and connect with the spirit world.

    Bộ tộc người Mỹ bản địa thực hiện nghi lễ thiêng liêng bằng cách đánh trống và nhảy múa trong các buổi lễ để tôn vinh tổ tiên và kết nối với thế giới tâm linh.

Ví dụ bổ sung:
  • Boys undergo a circumcision ritual to usher them into adulthood.

    Các cậu bé trải qua nghi lễ cắt bao quy đầu để bước vào tuổi trưởng thành.

  • It takes several days to complete the ritual.

    Phải mất vài ngày để hoàn thành nghi lễ.

  • Their funerals follow the rituals of the Catholic church.

    Đám tang của họ tuân theo các nghi lễ của nhà thờ Công giáo.

  • They practise/​practice certain rituals in connection with rites of passage.

    Họ thực hành/​thực hành những nghi lễ nhất định liên quan đến nghi thức chuyển tiếp.

  • Women's roles in the rituals of many religions have been limited.

    Vai trò của phụ nữ trong các nghi lễ của nhiều tôn giáo đã bị hạn chế.

something that is done regularly and always in the same way

một cái gì đó được thực hiện thường xuyên và luôn luôn theo cùng một cách

Ví dụ:
  • Sunday lunch with the in-laws has become something of a ritual.

    Bữa trưa chủ nhật với bố mẹ chồng đã trở thành một nghi lễ.