Định nghĩa của từ sacred

sacredadjective

Linh thiêng

/ˈseɪkrɪd//ˈseɪkrɪd/

Nguồn gốc của từ "sacred" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin cổ, khi nó được viết là "sacratus". Bản thân từ Latin này bắt nguồn từ gốc "sak" của Proto-Indo-European, có nghĩa là "biểu thị", "phân bổ" hoặc "đánh dấu". Trong cách sử dụng sớm nhất, "sacratus" dùng để chỉ các vật thể hoặc hành động được thánh hiến, đánh dấu hoặc dành riêng cho mục đích tôn giáo. Những vật thể hoặc hành động này được coi là thiêng liêng, thần thánh hoặc đáng được tôn kính và kính trọng. Khi Giáo hội Công giáo La Mã trở nên nổi tiếng, từ Latin "sacer" (có nghĩa là "sacred") và các từ phái sinh của nó, chẳng hạn như "sacerdotium" (có nghĩa là "priesthood"), đã được sử dụng rộng rãi để mô tả các tín ngưỡng, thực hành và thể chế tôn giáo của Giáo hội. Theo thời gian, việc sử dụng "sacred" đã mở rộng để bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau của cuộc sống con người ngoài tôn giáo, chẳng hạn như địa lý thiêng liêng, động vật thiêng liêng và các tác phẩm thiêng liêng. Ngày nay, việc sử dụng "sacred" tiếp tục phát triển, vì nó được sử dụng trong nhiều bối cảnh và lĩnh vực khác nhau, bao gồm nghiên cứu văn hóa, chủ nghĩa môi trường và tâm lý học. Tóm lại, từ "sacred" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ đại và nó biểu thị các vật thể hoặc hành động được đánh dấu, thánh hiến hoặc dành riêng cho mục đích tôn giáo. Theo thời gian, việc sử dụng nó đã mở rộng để bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau của cuộc sống con người ngoài tôn giáo và nó tiếp tục là một thuật ngữ đa năng và đa diện trong diễn ngôn hiện đại.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) thánh; thần thánh, của thần

examplesacred book: sách thánh

examplesacred poetry: thánh thi

examplesacred horse: ngựa thần

meaningthiêng liêng, bất khả xâm phạm

examplea sacred duty: nhiệm vụ thiêng liêng

examplethe sacred right to self-determination: quyền tự quyết bất khả xâm phạm

namespace

connected with God or a god; considered to be holy

kết nối với Chúa hoặc một vị thần; được coi là thánh

Ví dụ:
  • a sacred image/shrine/temple

    một hình ảnh/ngôi đền/ngôi đền thiêng liêng

  • sacred music

    Âm nhạc thiêng liêng

  • Cows are sacred to Hindus.

    Bò là vật linh thiêng đối với người theo đạo Hindu.

  • The Holy Bible is considered a sacred text by many religious populations around the world.

    Kinh Thánh được coi là văn bản thiêng liêng đối với nhiều cộng đồng tôn giáo trên thế giới.

  • The Taj Mahal, a mausoleum made in memory of a beloved wife, is regarded as a sacred site by Indians.

    Đền Taj Mahal, một lăng mộ được xây dựng để tưởng nhớ người vợ yêu dấu, được người Ấn Độ coi là địa điểm linh thiêng.

Ví dụ bổ sung:
  • The place was sacred to the Apaches.

    Nơi này rất thiêng liêng đối với người Apache.

  • the feeling that all life should be held sacred

    cảm giác rằng tất cả cuộc sống nên được coi là thiêng liêng

  • a sacred image/​grove

    một hình ảnh/khu rừng thiêng liêng

very important and treated with great respect; that must not be changed or challenged

rất quan trọng và được đối xử hết sức tôn trọng; điều đó không được thay đổi hoặc thách thức

Ví dụ:
  • Human life must always be sacred.

    Sự sống con người phải luôn thiêng liêng.

  • For journalists nothing is sacred (= they write about anything).

    Đối với các nhà báo không có gì là thiêng liêng (= họ viết về bất cứ điều gì).

  • Some companies offer five-year plans but there is nothing sacred about this length of time (= it can be changed).

    Một số công ty đưa ra kế hoạch 5 năm nhưng không có gì thiêng liêng về khoảng thời gian này (= nó có thể thay đổi).

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

set sail (from/for…)
(formal)to begin a trip by sea
  • a liner setting sail from New York
  • We set sail (for France) at high tide.
  • take the wind out of somebody’s sails
    (informal)to make somebody suddenly less confident or angry, especially when you do or say something that they do not expect
  • When I agreed to his suggestion at once, it really took the wind out of his sails.
  • trim your sails
    to arrange the sails of a boat to suit the wind so that the boat moves faster
    to reduce your costs