tính từ
(thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành
the religious: những người tu hành
religious wars: chiến tranh tôn giáo
sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo
a religious man: người mộ đạo
chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao
the doctor looked after the patients with religious care: bác sĩ chăm nom người bệnh rất cẩn thận
with religious exactitude: với độ chính xác cao
danh từ, số nhiều không đổi
nhà tu hành
the religious: những người tu hành
religious wars: chiến tranh tôn giáo