danh từ
sự cứng rắn, sự cứng nhắc
sự khắc khe, sự nghiêm khắc
Default
tính cứng
flexủal r. độ cứng khi uốn
torsional r. độ cứng khi xoắn
độ cứng
/rɪˈdʒɪdəti//rɪˈdʒɪdəti/Từ "rigidity" có nguồn gốc từ tiếng Latin "rigidus," có nghĩa là "stiff" hoặc "cứng". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14. Lịch sử của từ này phản ánh khái niệm không linh hoạt hoặc chống lại sự uốn cong, kéo giãn hoặc thay đổi. Ý nghĩa ban đầu tập trung vào độ cứng của vật lý, nhưng theo thời gian, "rigidity" đã mở rộng để bao hàm sự không linh hoạt về mặt tinh thần và cảm xúc, thể hiện sự chống lại những ý tưởng mới hoặc sự thay đổi.
danh từ
sự cứng rắn, sự cứng nhắc
sự khắc khe, sự nghiêm khắc
Default
tính cứng
flexủal r. độ cứng khi uốn
torsional r. độ cứng khi xoắn
the fact of being very strict and difficult to change
thực tế là rất nghiêm ngặt và khó thay đổi
sự cứng rắn của pháp luật về vấn đề này
sự cứng nhắc và thói quen của ngôi nhà
Từ, cụm từ liên quan
the attitude of somebody who refuses to change their ideas or behaviour
thái độ của ai đó từ chối thay đổi ý tưởng hoặc hành vi của họ
Sự cứng rắn trong đàm phán của ông đã góp phần gây ra sự chia rẽ tai hại trong Đảng Lao động.
Từ, cụm từ liên quan
the fact of being stiff and difficult to move or bend
thực tế là cứng và khó di chuyển hoặc uốn cong
độ cứng của thanh kim loại
Từ, cụm từ liên quan