danh từ
tính không uốn được, tính không bẻ cong được, tính cứng
(nghĩa bóng) tính cứng rắn, tính không lay chuyển; tính không nhân nhượng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất không thay đổi được, tính bất di bất dịch (luật...)
không linh hoạt
/ɪnˌfleksəˈbɪləti//ɪnˌfleksəˈbɪləti/Từ "inflexibility" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-" có nghĩa là "not" và từ tiếng Latin "flexibilis" có nghĩa là "có thể uốn cong". Bản thân "Flexibilis" bắt nguồn từ "flectere", có nghĩa là "uốn cong". Vì vậy, "inflexibility" theo nghĩa đen có nghĩa là "không thể uốn cong". Nó mô tả phẩm chất cứng nhắc, không chịu khuất phục và chống lại sự thay đổi.
danh từ
tính không uốn được, tính không bẻ cong được, tính cứng
(nghĩa bóng) tính cứng rắn, tính không lay chuyển; tính không nhân nhượng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất không thay đổi được, tính bất di bất dịch (luật...)
the fact that something cannot be changed or made more suitable for a particular situation
thực tế là một cái gì đó không thể thay đổi hoặc làm cho phù hợp hơn cho một tình huống cụ thể
sự thiếu linh hoạt của các quy định chính sách nghiêm ngặt
Từ, cụm từ liên quan
the attitude of a person or organization that refuses to change their opinions, decisions, etc., or the way they do things
thái độ của một người hoặc tổ chức từ chối thay đổi ý kiến, quyết định của họ, v.v. hoặc cách họ làm việc
Sự thiếu linh hoạt của anh ấy đã khiến anh ấy bị tàn tật nặng nề và dẫn đến việc anh ấy bị mất việc.
the fact that a material is difficult or impossible to bend
thực tế là vật liệu khó hoặc không thể uốn cong
Từ, cụm từ liên quan