Định nghĩa của từ revive

reviveverb

hồi sinh

/rɪˈvaɪv//rɪˈvaɪv/

Từ "revive" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "re-vivere" có nghĩa là "sống lại" hoặc "trở lại cuộc sống". Đây là sự kết hợp của "re-" có nghĩa là "again" và "vivere" có nghĩa là "sống". Từ tiếng Latin "revivere" bắt nguồn từ "vita", có nghĩa là "life" và hậu tố "-re", tạo thành động từ chuyển động. Từ tiếng Anh "revive" đã đi vào ngôn ngữ vào thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "re-vivre", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "re-vivere". Ban đầu, từ này có nghĩa là "phục hồi cuộc sống" hoặc "làm cho sức khỏe trở lại". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "làm mới", "khôi phục" hoặc "mang lại sức sống mới" cho một cái gì đó hoặc một ai đó. Ngày nay, "revive" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như hồi sinh một ngôn ngữ đã chết, hồi sinh một giai điệu đã lãng quên hoặc làm cơ thể mệt mỏi trở nên sảng khoái bằng một thức uống giải khát.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm sống lại, làm tỉnh lại

meaningđem diễn lại

exampleto revive a play: đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)

meaningnắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)

exampleto feel one's hopes reviring: cảm thấy hy vọng trở lại

type nội động từ

meaningsống lại, tỉnh lại

meaningphấn khởi lại, hào hứng lại

exampleto revive a play: đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)

meaningkhoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi

exampleto feel one's hopes reviring: cảm thấy hy vọng trở lại

namespace

to become, or to make somebody/something become, conscious or healthy and strong again

trở thành, hoặc làm cho ai đó/cái gì đó trở nên có ý thức hoặc khỏe mạnh và mạnh mẽ trở lại

Ví dụ:
  • The flowers soon revived in water.

    Những bông hoa sớm hồi sinh trong nước.

  • The economy is beginning to revive.

    Nền kinh tế đang bắt đầu hồi phục.

  • The paramedics couldn't revive her.

    Các nhân viên y tế không thể cứu sống cô ấy.

  • This movie is intended to revive her flagging career.

    Bộ phim này nhằm vực dậy sự nghiệp đang xuống dốc của cô.

  • Attempts to revive him failed.

    Nỗ lực hồi sinh anh ta đã thất bại.

Ví dụ bổ sung:
  • Attempts to revive her failed and she was dead on arrival at the hospital.

    Nỗ lực hồi sinh cô ấy không thành công và cô ấy đã chết khi đến bệnh viện.

  • The good harvest helped revive the economic fortunes of the country.

    Vụ mùa bội thu đã giúp vực dậy vận mệnh kinh tế của đất nước.

  • They revived him with cold water.

    Họ hồi sinh anh ta bằng nước lạnh.

  • attempts to revive falling sales

    nỗ lực vực dậy doanh số đang sụt giảm

  • the country's readiness to help revive the economic fortunes of its neighbours

    sự sẵn sàng của đất nước trong việc giúp khôi phục vận mệnh kinh tế của các nước láng giềng

to make something start being used or done again

làm cho cái gì đó bắt đầu được sử dụng hoặc làm lại

Ví dụ:
  • This quaint custom should be revived.

    Phong tục kỳ lạ này cần được hồi sinh.

  • She has been trying to revive the debate over equal pay.

    Cô ấy đang cố gắng làm sống lại cuộc tranh luận về việc trả lương ngang nhau.

  • The poor trade figures have revived fears of higher interest rates.

    Số liệu thương mại yếu kém đã làm dấy lên lo ngại về lãi suất cao hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • The hospitality industry is keen to revive business activities after the pandemic.

    Ngành khách sạn đang mong muốn vực dậy hoạt động kinh doanh sau đại dịch.

  • They are trying to revive some of the old customs.

    Họ đang cố gắng làm sống lại một số phong tục cũ.

  • an initiative aimed at reviving talks on the country's political future

    một sáng kiến ​​nhằm khôi phục các cuộc đàm phán về tương lai chính trị của đất nước

to produce again a play, etc. that has not been performed for some time

để sản xuất lại một vở kịch, v.v. đã không được biểu diễn trong một thời gian

Ví dụ:
  • This 1930s musical is being revived at the National Theatre.

    Vở nhạc kịch những năm 1930 này đang được hồi sinh tại Nhà hát Quốc gia.