ngoại động từ
làm mạnh mẽ, làm mãnh liệt, tiếp nghị lực cho, tiếp sinh lực cho
nội động từ
hoạt động mạnh mẽ
tiếp sức
/ˈenədʒaɪz//ˈenərdʒaɪz/"Energize" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "energeia", có nghĩa là "activity" hoặc "làm việc". Từ này được phát triển thành tiếng Latin "energia", rồi thành tiếng Anh "energy" vào thế kỷ 17. Hậu tố "-ize" được thêm vào "energy" vào thế kỷ 19, tạo ra "energize" để mô tả hành động "làm đầy năng lượng" hoặc "làm cho hoạt động". Vì vậy, về cơ bản, từ này có nghĩa là "làm cho một cái gì đó hoạt động hoặc vận hành".
ngoại động từ
làm mạnh mẽ, làm mãnh liệt, tiếp nghị lực cho, tiếp sinh lực cho
nội động từ
hoạt động mạnh mẽ
to make somebody enthusiastic about something
làm cho ai đó nhiệt tình về điều gì đó
to give somebody more energy, strength, etc.
để cung cấp cho ai đó thêm năng lượng, sức mạnh, vv.
một thức uống trái cây tươi mát và tràn đầy năng lượng
to supply power or energy to a machine, an atom, etc.
để cung cấp năng lượng hoặc năng lượng cho máy, nguyên tử, v.v.
hạt mang năng lượng dương