ngoại động từ
hồi phục lại, làm hồi lại
the clamour renewed: tiếng ồn ào lại trở lại
thay mới, đổi mới
to renew one's youth: làm trẻ lại
to renew the water in a vase: thay nước mới ở bình
làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gian gián đoạn)
to renew a contract: ký lại một bản hợp đồng
to renew one's friendship with someone: nối lại tình bạn với ai
to renew a promise: nhắc lại lời hứa
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại
the clamour renewed: tiếng ồn ào lại trở lại