Định nghĩa của từ rehabilitate

rehabilitateverb

phục hồi

/ˌriːəˈbɪlɪteɪt//ˌriːəˈbɪlɪteɪt/

Từ Có nguồn gốc từ thế kỷ 16 (trước đó (cuối thế kỷ 15) là rehabilitation) (theo nghĩa là ‘khôi phục lại các đặc quyền trước đây’): từ tiếng Latin thời trung cổ rehabilitat-, từ động từ rehabilitare (từ re- và habilitate, từ tiếng Latin thời trung cổ habilitat- ‘làm cho có thể’, từ động từ habilitare, từ habilitas, từ habilis ‘có thể’).

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningphục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...)

meaningcải tạo giáo dục lại (những người có tội)

meaningxây dựng lại, khôi phục lại (đất nước...)

namespace

to help somebody to return to a normal, healthy life after they have been in prison or very ill

giúp ai đó trở lại cuộc sống bình thường, khỏe mạnh sau khi họ ở tù hoặc ốm nặng

Ví dụ:
  • We must do more to rehabilitate young offenders.

    Chúng ta phải làm nhiều hơn nữa để cải tạo những phạm nhân trẻ tuổi.

  • efforts to treat and rehabilitate drug addicts

    nỗ lực điều trị và phục hồi người nghiện ma túy

to begin to consider that somebody is good or acceptable after a long period during which they were considered bad or unacceptable

bắt đầu coi ai đó là tốt hoặc có thể chấp nhận được sau một thời gian dài mà họ bị coi là xấu hoặc không thể chấp nhận được

Ví dụ:
  • He played a major role in rehabilitating Magritte as an artist.

    Anh ấy đóng một vai trò quan trọng trong việc phục hồi Magritte với tư cách là một nghệ sĩ.

to return a building or an area to its previous good condition

trả lại một tòa nhà hoặc một khu vực về tình trạng tốt trước đó

Ví dụ:
  • Billions of pounds are being spent on rehabilitating inner-city areas.

    Hàng tỷ bảng Anh đang được chi vào việc cải tạo các khu vực nội thành.