danh từ
hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
at peace with: trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với
peace with honour: hoà bình trong danh dự
to make peace: dàn hoà
((thường) Peace) hoà ước
sự yên ổn, sự trật tự an ninh
the [king's] peace: sự yên bình, sự an cư lạc nghiệp
to keep the peace: giữ trật tự an ninh
to break the peace: việc phá rối trật tự