Định nghĩa của từ repatriate

repatriateverb

trở về nước

/ˌriːˈpætrieɪt//ˌriːˈpeɪtrieɪt/

Từ "repatriate" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" và "patria" có nghĩa là "fatherland" hoặc "homeland". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả hành động đưa ai đó trở về đất nước gốc hoặc quê hương tổ tiên của họ. Ban đầu, nó được sử dụng theo nghĩa chung hơn để mô tả việc trả lại người, hàng hóa hoặc tài sản về nơi ban đầu của họ. Theo thời gian, thuật ngữ này mang hàm ý cụ thể hơn, đặc biệt là trong bối cảnh chiến tranh và xung đột. Trong Thế chiến thứ nhất, nó ám chỉ sự trở về của những người lính về quê hương sau khi chiến đấu. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh luật pháp quốc tế và viện trợ nhân đạo, đặc biệt liên quan đến người tị nạn và người di dời. Trong bối cảnh này, hồi hương đề cập đến quá trình đưa một cá nhân trở về quốc gia ban đầu của họ một cách an toàn, thường là sau khi bị di dời do chiến tranh, đàn áp hoặc thiên tai.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcho hồi hương, cho trở về nước

type nội động từ

meaninghồi hương, trở về nước

namespace

to send or bring somebody back to their own country

gửi hoặc đưa ai đó trở về đất nước của họ

Ví dụ:
  • The refugees were forcibly repatriated.

    Những người tị nạn đã bị cưỡng bức hồi hương.

  • The insurance will cover the costs of repatriating you and your family in the case of an accident.

    Bảo hiểm sẽ chi trả chi phí hồi hương bạn và gia đình trong trường hợp xảy ra tai nạn.

  • Tourists who are injured or fall sick are repatriated.

    Khách du lịch bị thương hoặc bị bệnh sẽ được hồi hương.

  • The UN promised to help repatriate over 10,000 refugees who had fled conflict in their home country.

    Liên Hợp Quốc đã hứa sẽ giúp hồi hương hơn 10.000 người tị nạn đã chạy trốn khỏi xung đột ở quốc gia của họ.

  • After spending years working abroad, the company decided to repatriate its employees during the pandemic.

    Sau nhiều năm làm việc ở nước ngoài, công ty đã quyết định hồi hương nhân viên trong thời gian xảy ra đại dịch.

to send money or profits back to your own country

gửi tiền hoặc lợi nhuận về nước mình

Ví dụ:
  • An agreement between the countries enables companies to repatriate their profits freely.

    Một thỏa thuận giữa các quốc gia cho phép các công ty hồi hương lợi nhuận của mình một cách tự do.