danh từ
tính chất dân tộc; tính chất quốc gia
dân tộc; quốc gia
men of all nationalities: người của mọi dân tộc
quốc tịch
what is your nationality?: anh thuộc quốc tịch nào?
quốc tịch
/ˌnæʃəˈnæləti//ˌnæʃəˈnæləti/Từ "nationality" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "natio", có nghĩa là "birth" hoặc "nguồn gốc", và "tas", một hậu tố tạo thành danh từ. Thuật ngữ "natio" dùng để chỉ một nhóm người có chung nguồn gốc, ngôn ngữ hoặc văn hóa. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "nationalitas" xuất hiện, có nghĩa là phẩm chất hoặc trạng thái là công dân của một quốc gia cụ thể. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm không chỉ quyền công dân mà còn bao hàm cả bản sắc văn hóa, dân tộc hoặc quốc gia của một người. Ngày nay, quốc tịch được sử dụng để mô tả lòng trung thành, quyền công dân hoặc ý thức thuộc về một quốc gia hoặc một nhóm văn hóa rộng lớn hơn của một người.
danh từ
tính chất dân tộc; tính chất quốc gia
dân tộc; quốc gia
men of all nationalities: người của mọi dân tộc
quốc tịch
what is your nationality?: anh thuộc quốc tịch nào?
the legal status of belonging to a particular nation
tình trạng pháp lý của việc thuộc về một quốc gia cụ thể
có/giữ quốc tịch Pháp
Tất cả các ứng viên sẽ được xem xét bất kể tuổi tác, giới tính, tôn giáo hoặc quốc tịch.
Trường thu hút sinh viên từ mọi quốc tịch.
Cô ấy có hai quốc tịch (= là công dân của hai quốc gia).
Ông cáo buộc họ phân biệt đối xử vì lý do quốc tịch.
Ông mang hai quốc tịch Anh và Nam Phi.
Gần đây anh đã nhận được hộ chiếu Tây Ban Nha cho phép anh có hai quốc tịch.
Cô ấy đang hy vọng có thể nhập quốc tịch Úc.
Học sinh có quốc tịch hỗn hợp.
a group of people with the same language, culture and history who form part of a political nation
một nhóm người có cùng ngôn ngữ, văn hóa và lịch sử tạo thành một phần của một quốc gia chính trị
Chỉ riêng Kazakhstan đã có hơn một trăm quốc tịch sinh sống.
sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc tịch khác nhau
Thành phố này là nơi sinh sống của hơn một trăm quốc tịch.