Định nghĩa của từ government

governmentnoun

chính phủ, nội các, sự cai trị

/ˈɡʌvnm(ə)nt//ˈɡʌvəm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "government" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "gubernare" và "gubernator". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ tiếng Latin "gubernatio" dùng để chỉ hành động hướng dẫn hoặc chỉ đạo. Từ tiếng Pháp cổ "guberne", có nghĩa là "quản lý", xuất phát từ gốc tiếng Latin này. Từ tiếng Anh "government" xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 15, ban đầu có nghĩa là "hành động quản lý" hoặc "thực thi quyền lực". Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm hệ thống hoặc tổ chức chịu trách nhiệm ban hành và thực thi luật pháp, thường là thay mặt cho một quốc gia hoặc cộng đồng. Trong cách sử dụng hiện đại, thuật ngữ "government" thường dùng để chỉ các nhánh hành pháp, lập pháp và tư pháp của hệ thống chính trị của một quốc gia, chịu trách nhiệm đảm bảo trật tự công cộng, bảo vệ quốc gia và cung cấp các dịch vụ công.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cai trị, sự thống trị

meaningchính phủ, nội các

examplethe Government of the Democratic Republic of Vietnam: chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà

exampleto form a government: lập chính phủ

meaningchính quyền

examplecentral government: chính quyền trung ương

examplelocal government: chính quyền địa phương

namespace

the group of people who are responsible for controlling a country or a state

nhóm người chịu trách nhiệm kiểm soát một quốc gia hoặc một tiểu bang

Ví dụ:
  • to lead/form a government

    lãnh đạo/thành lập chính phủ

  • She has resigned from the Government.

    Cô đã từ chức khỏi Chính phủ.

  • The Government has/have been considering further tax cuts.

    Chính phủ đã/đang xem xét cắt giảm thuế thêm.

  • The government announced further austerity measures.

    Chính phủ công bố các biện pháp thắt lưng buộc bụng hơn nữa.

  • This legislation was passed under the last Conservative government.

    Đạo luật này đã được thông qua dưới thời chính phủ Bảo thủ cuối cùng.

  • EU national governments

    Chính phủ các nước EU

  • the Nebraska state government

    chính quyền bang Nebraska

  • Ontario's new provincial government

    Chính quyền cấp tỉnh mới của Ontario

  • The country still has an interim government.

    Đất nước này vẫn có một chính phủ lâm thời.

  • the governments of many European countries

    Chính phủ nhiều nước châu Âu

  • This was a decision taken by the government of the day.

    Đây là quyết định của chính phủ thời đó.

  • the three branches of the US government

    ba nhánh của chính phủ Hoa Kỳ

  • Foreign governments have been consulted about this decision.

    Các chính phủ nước ngoài đã được hỏi ý kiến ​​về quyết định này.

  • government officials/ministers/employees

    quan chức chính phủ/bộ trưởng/nhân viên

  • a government spokesman

    người phát ngôn của chính phủ

  • a government department/agency

    một bộ/cơ quan chính phủ

  • government policies/regulations

    chính sách/quy định của chính phủ

  • government spending/funding

    chi tiêu/tài trợ của chính phủ

Ví dụ bổ sung:
  • A new government was formed in September of that year.

    Một chính phủ mới được thành lập vào tháng 9 năm đó.

  • A puppet government was installed as the occupying forces withdrew.

    Một chính phủ bù nhìn được thành lập khi lực lượng chiếm đóng rút lui.

  • According to government sources, two people died in the incident.

    Theo nguồn tin chính phủ, có 2 người thiệt mạng trong vụ việc.

  • On May 23 a coalition government took office.

    Vào ngày 23 tháng 5, một chính phủ liên minh đã nhậm chức.

  • The former minister was relieved of his post in last month's extensive government reshuffle.

    Cựu bộ trưởng đã bị cách chức trong cuộc cải tổ chính phủ sâu rộng vào tháng trước.

a particular system or method of controlling a country

một hệ thống hoặc phương pháp cụ thể để kiểm soát một quốc gia

Ví dụ:
  • Democratic government has now replaced military rule.

    Chính phủ dân chủ bây giờ đã thay thế sự cai trị của quân đội.

  • communist/totalitarian government

    chính phủ cộng sản/toàn trị

  • a federal system of government

    một hệ thống chính phủ liên bang

the activity or the manner of controlling a country

hoạt động hoặc cách thức kiểm soát một quốc gia

Ví dụ:
  • We need strong government to take the country through this crisis.

    Chúng ta cần một chính phủ mạnh mẽ để đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng này.

  • The army retained a strong role in the government of the country.

    Quân đội vẫn giữ một vai trò mạnh mẽ trong chính quyền đất nước.

  • At that time the Democrats were in government.

    Vào thời điểm đó Đảng Dân chủ đang nắm quyền.

Từ, cụm từ liên quan