Định nghĩa của từ country

countrynoun

nước, quốc gia, đất nước

/ˈkʌntri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "country" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "cuntry" (hoặc "cundor") dùng để chỉ một khu vực hoặc lãnh thổ do một nhà lãnh đạo hoặc một nhóm người kiểm soát. Ý thức về lãnh thổ này vẫn tồn tại trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại, với từ "countree" hoặc "cuntrie" dùng để chỉ một quốc gia hoặc một dân tộc. Cách viết tiếng Anh hiện đại "country" xuất hiện vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "pays", có nghĩa là "land" hoặc "lãnh thổ". Theo thời gian, từ "country" không chỉ được sử dụng để chỉ một khu vực địa lý mà còn để chỉ một quốc gia-dân tộc, một xã hội hoặc một dân tộc có chung nền văn hóa, ngôn ngữ và bản sắc. Ngày nay, từ "country" là một khái niệm cơ bản trong quan hệ quốc tế, chính trị và ngôn ngữ hàng ngày, bao gồm nhiều ý nghĩa và hàm ý khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnước, quốc gia

meaningđất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở

meaningnhân dân (một nước)

namespace

an area of land that has or used to have its own government and laws

một vùng đất có hoặc đã từng có chính quyền và luật pháp riêng

Ví dụ:
  • European countries

    các nước châu Âu

  • low-income countries

    các quốc gia có thu nhập thấp

  • It's good to meet people from different parts of the country.

    Thật tốt khi được gặp gỡ mọi người từ các vùng khác nhau của đất nước.

  • She didn't know what life in a foreign country would be like.

    Cô không biết cuộc sống ở nước ngoài sẽ như thế nào.

  • It's the most popular music festival in the country.

    Đó là lễ hội âm nhạc nổi tiếng nhất trong cả nước.

  • House prices are rising across the whole country.

    Giá nhà đang tăng trên toàn quốc.

  • Demonstrations were held in cities around the country.

    Các cuộc biểu tình đã được tổ chức ở các thành phố trên khắp đất nước.

  • people from other countries

    những người tới từ các nước khác

Ví dụ bổ sung:
  • All goods must be clearly labelled with their country of origin.

    Tất cả hàng hóa phải được ghi rõ nguồn gốc xuất xứ.

  • He cannot be deported to his country of origin.

    Anh ta không thể bị trục xuất về quê hương của mình.

  • He loved his country deeply.

    Ông yêu đất nước mình sâu sắc.

  • She plans to travel the country by motorcycle.

    Cô dự định đi du lịch khắp đất nước bằng xe máy.

  • I'm proud to serve my country.

    Tôi tự hào được phục vụ đất nước của mình.

Từ, cụm từ liên quan

any area outside towns and cities, with fields, woods, farms, etc.

bất kỳ khu vực nào bên ngoài thị trấn và thành phố, có cánh đồng, rừng cây, trang trại, v.v.

Ví dụ:
  • I live in the country.

    Tôi sống ở trong nước.

  • We spent a pleasant day in the country.

    Chúng tôi đã trải qua một ngày vui vẻ ở vùng quê.

  • The house is at the end of a narrow country lane.

    Ngôi nhà nằm ở cuối một con đường nông thôn hẹp.

Từ, cụm từ liên quan

an area of land, especially with particular physical features, suitable for a particular purpose or connected with a particular person or people

một diện tích đất, đặc biệt là với các đặc điểm vật lý cụ thể, phù hợp cho một mục đích cụ thể hoặc được kết nối với một người hoặc những người cụ thể

Ví dụ:
  • The town is surrounded by miles and miles of open country.

    Thị trấn được bao quanh bởi hàng dặm đất nước rộng mở.

  • Further south is more rural, predominantly farming country.

    Xa hơn về phía nam là vùng nông thôn hơn, chủ yếu là nước nông nghiệp.

  • superb walking country

    đất nước đi bộ tuyệt vời

  • Explore Thomas Hardy country.

    Khám phá đất nước Thomas Hardy.

Từ, cụm từ liên quan

the people of a country; the nation as a whole

người dân một nước; đất nước nói chung

Ví dụ:
  • They have the support of most of the country.

    Họ nhận được sự ủng hộ của hầu hết cả nước.

  • The rich benefited from the reforms, not the country as a whole.

    Người giàu được hưởng lợi từ những cải cách chứ không phải cả đất nước.

  • The whole country is depending on you.

    Cả nước đang trông cậy vào bạn.

a type of popular music in the style of the traditional music of the southern US, with singing and dance tunes played on violin, guitar and banjo

một loại hình âm nhạc đại chúng theo phong cách âm nhạc truyền thống của miền Nam Hoa Kỳ, với các giai điệu ca hát và nhảy múa được chơi trên violin, guitar và banjo

Ví dụ:
  • pop, folk and country

    nhạc pop, dân gian và đồng quê