danh từ
người dân thành thị
công dân, dân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thường dân (trái với quân đội)
người thành thị
/ˈsɪtɪz(ə)n/Từ "citizen" có nguồn gốc từ tiếng Latin "citizen," hoặc "citatis", có nghĩa là "dân thành phố" hoặc "cư dân của thành phố". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "civis", có nghĩa là "civilian" hoặc "của nhà nước". Ở La Mã cổ đại, civis là cư dân tự do sinh ra ở thành phố, trái ngược với servus hoặc nô lệ. Từ "citizen" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, mượn từ tiếng Pháp cổ "citoyen", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "civis". Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ cư dân tự do sinh ra ở thành phố, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó đã mở rộng để bao hàm bất kỳ ai sống trong một tiểu bang hoặc quốc gia cụ thể, bất kể địa vị xã hội của họ. Ngày nay, từ "citizen" được dùng để mô tả một người có mối liên hệ pháp lý và xã hội với một quốc gia hoặc dân tộc cụ thể, và thường gắn liền với các khái niệm về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm.
danh từ
người dân thành thị
công dân, dân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thường dân (trái với quân đội)
a person who has the legal right to belong to a particular country
một người có quyền hợp pháp thuộc về một quốc gia cụ thể
Thất bại của tổng thống không làm thay đổi cuộc sống của người dân bình thường tốt hơn.
suy thoái kinh tế đã khiến hàng triệu đồng bào của chúng ta thất nghiệp
Cô ấy sinh ra là người Ý nhưng hiện là công dân Úc.
Công dân Ba Lan sống ở các khu vực khác của Liên minh Châu Âu
sự thất bại của chính phủ trong việc giải quyết mối quan tâm của người dân bình thường
Trước tình trạng bất ổn ở nước này, đại sứ quán Mỹ đã kêu gọi các công dân tư nhân rời đi.
Tôi trở thành công dân Mỹ nhập tịch khi tôi 18 tuổi.
Ông cho biết trách nhiệm chính của một quốc gia là bảo vệ công dân của mình khỏi bị tấn công.
Điều này cho thấy chính quyền tôn trọng quyền lợi của công dân.
Một số chính trị gia dường như đang đối xử với công dân của đất nước này một cách khinh thường.
Họ đang đấu tranh để được chấp nhận là công dân đầy đủ của đất nước.
Công dân của các nước châu Âu khác không cần giấy phép lao động.
Sau đó anh trở thành công dân nhập tịch Hoa Kỳ.
Các vấn đề được hầu hết người dân Pháp quan tâm là trong nước hơn là nước ngoài.
Từ, cụm từ liên quan
a person who lives in a particular place
một người sống ở một nơi cụ thể
Khi bạn già, mọi người đối xử với bạn như công dân hạng hai.
Đã có các cuộc họp của những người dân quan tâm về các kế hoạch phát triển được đề xuất.
những công dân tử tế, tuân thủ luật pháp của thành phố này
công dân Budapest
Tôi tự hào là một công dân có trách nhiệm và tích cực khi bỏ phiếu trong mọi cuộc bầu cử và tham gia các sự kiện cộng đồng.
Công việc của chúng tôi là bảo vệ người dân Belfast và biến nơi đây thành một thành phố an toàn để sinh sống.
những người thiểu số cảm thấy họ bị đối xử như những công dân hạng hai
Tội ác khủng khiếp này đã gây sốc cho tất cả những công dân tuân thủ pháp luật.
Cô ấy là một công dân nổi tiếng của thị trấn.
Những người đồng tính đã chịu đựng đủ việc bị đối xử như những công dân hạng hai.
Từ, cụm từ liên quan