to be connected with something/somebody; to refer to something/somebody
được kết nối với cái gì đó/ai đó; ám chỉ đến cái gì đó/ai đó
- We shall discuss the problem as it relates to our specific case.
Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này vì nó liên quan đến trường hợp cụ thể của chúng ta.
- The second paragraph relates to the situation in Scotland.
Đoạn thứ hai liên quan đến tình hình ở Scotland.
- theories relating to education and learning
các lý thuyết liên quan đến giáo dục và học tập
- The issues raised in the report relate directly to Age Concern's ongoing work in this area.
Các vấn đề nêu trong báo cáo liên quan trực tiếp đến công việc đang thực hiện của Age Concern trong lĩnh vực này.
- Our work primarily relates to product design.
Công việc của chúng tôi chủ yếu liên quan đến thiết kế sản phẩm.
to be able to understand and have sympathy with somebody/something
có thể hiểu và thông cảm với ai đó/cái gì đó
- Many adults can't relate to children.
Nhiều người lớn không thể hiểu được trẻ em.
- Our product needs an image that people can relate to.
Sản phẩm của chúng tôi cần có hình ảnh mà mọi người có thể liên tưởng đến.
Từ, cụm từ liên quan