Định nghĩa của từ associate

associateverb

kết giao, liên kết, kết hợp, cho cộng tác

/əˈsəʊʃɪeɪt//əˈsəʊsɪeɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "associate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "associare" có nghĩa là "nối lại với nhau" hoặc "kết nối". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad" (đến) và "sociare" (nối lại hoặc hợp nhất). Trong tiếng Anh trung đại, từ "associate" xuất hiện vào khoảng thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "assosier", cũng bắt nguồn từ tiếng Latin "associare". Ban đầu, từ "associate" có nghĩa là "nối lại với nhau" hoặc "hợp nhất" theo nghĩa là quan hệ đối tác hoặc liên kết. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm nghĩa kết nối hoặc mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều người, thực thể hoặc khái niệm. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm luật pháp, kinh doanh, giáo dục và trò chuyện hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkết giao, kết hợp liên hợp; liên đới

exampleto associate someone in one's business: cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh

exampleassociate number: (toán học) số liên đới

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cùng cộng tác, phụ, phó, trợ

exampleto associate with someone in doing something: hợp sức với người nào làm việc gì

type danh từ

meaningbạn, bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh

exampleto associate someone in one's business: cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh

exampleassociate number: (toán học) số liên đới

meaninghội viên thông tin, viện sĩ thông tấn (viện hàn lâm khoa học...)

exampleto associate with someone in doing something: hợp sức với người nào làm việc gì

meaningvật phụ thuộc (vào vật khác); vật liên kết với vật khác

namespace

to make a connection between people or things in your mind

để tạo ra sự kết nối giữa con người hoặc sự vật trong tâm trí bạn

Ví dụ:
  • I always associate the smell of baking with my childhood.

    Tôi luôn gắn liền mùi nướng bánh với tuổi thơ của mình.

  • He is closely associated in the public mind with horror movies.

    Anh gắn liền trong tâm trí công chúng với những bộ phim kinh dị.

  • Most people immediately associate addictions with drugs, alcohol and cigarettes.

    Hầu hết mọi người ngay lập tức liên tưởng chứng nghiện với ma túy, rượu và thuốc lá.

  • You wouldn’t normally associate these two writers—their styles are completely different.

    Thông thường bạn sẽ không liên tưởng đến hai nhà văn này - phong cách của họ hoàn toàn khác nhau.

to spend time with somebody, especially a person or people that somebody else does not approve of

dành thời gian với ai đó, đặc biệt là một người hoặc những người mà người khác không chấp nhận

Ví dụ:
  • I don't like you associating with those people.

    Tôi không thích bạn giao du với những người đó.

Từ, cụm từ liên quan

to show that you support or agree with something

để cho thấy rằng bạn hỗ trợ hoặc đồng ý với một cái gì đó

Ví dụ:
  • I associate myself with the prime minister's remarks (= I agree with them).

    Tôi liên kết bản thân với những nhận xét của thủ tướng (= tôi đồng ý với họ).

  • I have never associated myself with political extremism.

    Tôi chưa bao giờ gắn mình với chủ nghĩa cực đoan chính trị.