Định nghĩa của từ agree

agreeverb

đồng ý, tán thành

/əˈɡriː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "agree" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Anh cổ "agreoran" có nghĩa là "làm cho chung" hoặc "hợp nhất", trong khi từ tiếng Pháp cổ "agree" có nghĩa là "tham gia" hoặc "kết hợp". Cả hai từ đều bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*agiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "akin". Động từ "agree" đã phát triển để không chỉ có nghĩa là "hợp nhất" hoặc "tham gia" mà còn có nghĩa là "chia sẻ cùng một quan điểm" hoặc "đồng ý". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 13 và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm các thỏa thuận xã hội và cảm xúc, chẳng hạn như "I agree with your assessment" hoặc "I agree to meet you at 5 pm." Trong suốt lịch sử của mình, từ "agree" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là đưa mọi người hoặc mọi thứ lại với nhau, dù theo nghĩa đen hay nghĩa bóng.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningđồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận

exampleto agree go proposal: tán thành một lời đề nghị

exampleto agree with someone: đồng ý với ai

meaninghoà thuận

examplethey can't agree: họ không thể sống hoà thuận với nhau được

meaninghợp với, phù hợp với, thích hợp với

examplethis food does not agree with me: thức ăn này không thích hợp với tôi

type ngoại động từ

meaningcân bằng (các khoản chi thu...)

exampleto agree go proposal: tán thành một lời đề nghị

exampleto agree with someone: đồng ý với ai

meaning(xem) differ

examplethey can't agree: họ không thể sống hoà thuận với nhau được

share opinion

to have the same opinion as somebody; to say that you have the same opinion

có cùng quan điểm với ai đó; để nói rằng bạn có cùng quan điểm

Ví dụ:
  • When he said that, I had to agree.

    Khi anh ấy nói vậy, tôi phải đồng ý.

  • ‘That's true’, she agreed.

    ‘Đó là sự thật’, cô đồng ý.

  • I totally agree with you!

    Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn!

  • You can't expect them to agree on everything.

    Bạn không thể mong đợi họ đồng ý về mọi thứ.

  • He agreed with them about the need for change.

    Ông đồng ý với họ về sự cần thiết phải thay đổi.

  • Many experts agree wholeheartedly with this statement.

    Nhiều chuyên gia hoàn toàn đồng ý với tuyên bố này.

  • I tend to agree with her political views.

    Tôi có xu hướng đồng ý với quan điểm chính trị của cô ấy.

  • All parties agree (that) urgent action is required.

    Tất cả các bên đồng ý (rằng) hành động khẩn cấp là cần thiết.

  • We agreed (that) the proposal was a good one.

    Chúng tôi đồng ý (rằng) đề xuất này là một đề xuất tốt.

  • ‘It's terrible.’ ‘I couldn't agree more!’ (= I completely agree)

    ‘Thật khủng khiếp.’ ‘Tôi không thể đồng ý hơn thế!’ (= Tôi hoàn toàn đồng ý)

Ví dụ bổ sung:
  • I agree with her analysis of the situation.

    Tôi đồng ý với phân tích của cô ấy về tình hình.

  • I don't agree, for reasons I will explain later.

    Tôi không đồng ý, lý do tôi sẽ giải thích sau.

  • They said she didn't look well and I had to agree.

    Họ nói cô ấy trông không được khỏe và tôi phải đồng ý.

  • I very much agree with the prime minister.

    Tôi rất đồng ý với Thủ tướng.

  • I agree entirely with what you have said.

    Tôi đồng ý hoàn toàn với những gì bạn đã nói.

Từ, cụm từ liên quan

approve of something

to approve of something because you think it is morally right

chấp nhận một cái gì đó bởi vì bạn nghĩ rằng nó đúng về mặt đạo đức

Ví dụ:
  • I don't agree with hitting children as a punishment.

    Tôi không đồng tình với việc đánh trẻ em như một hình phạt.

  • I'm not sure I agree with the government's policy on this.

    Tôi không chắc mình đồng ý với chính sách của chính phủ về vấn đề này.

say yes

to say ‘yes’; to say that you will do what somebody wants or that you will allow something to happen

để nói 'có'; để nói rằng bạn sẽ làm những gì ai đó muốn hoặc rằng bạn sẽ cho phép điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • I asked for a pay rise and she agreed.

    Tôi yêu cầu tăng lương và cô ấy đồng ý.

  • The government has finally agreed in principle (= agreed in general but not in detail) to the terms of the deal.

    Chính phủ cuối cùng đã đồng ý về nguyên tắc (= đồng ý chung nhưng không chi tiết) với các điều khoản của thỏa thuận.

  • Do you think he'll agree to their proposal?

    Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ đồng ý với đề nghị của họ?

  • She agreed (that) I could go early.

    Cô ấy đồng ý (rằng) tôi có thể đi sớm.

  • He reluctantly agreed to pay for the damage.

    Anh miễn cưỡng đồng ý bồi thường thiệt hại.

  • She agreed to let me go early.

    Cô ấy đồng ý cho tôi đi sớm.

Ví dụ bổ sung:
  • She suggested a walk in the open air and he readily agreed.

    Cô đề nghị đi dạo ngoài trời và anh sẵn sàng đồng ý.

  • Edith Harlow has kindly agreed to help.

    Edith Harlow đã vui lòng đồng ý giúp đỡ.

decide

to decide with somebody else to do something or to have something

quyết định với người khác để làm điều gì đó hoặc có một cái gì đó

Ví dụ:
  • Can we agree on a date?

    Chúng ta có thể đồng ý về một ngày không?

  • The new plan was agreed upon between the two sides.

    Kế hoạch mới đã được hai bên thống nhất.

  • They met at the agreed time.

    Họ gặp nhau vào thời gian đã thỏa thuận.

  • Can we agree a price?

    Chúng ta có thể thỏa thuận một mức giá được không?

  • We agreed to meet on Thursday.

    Chúng tôi đồng ý gặp nhau vào thứ năm.

  • We couldn't agree what to do.

    Chúng tôi không thể đồng ý phải làm gì.

  • They left at ten, as agreed.

    Họ rời đi lúc mười giờ như đã thỏa thuận.

Ví dụ bổ sung:
  • The two sides failed to agree on any of the proposals.

    Hai bên không thống nhất được bất kỳ đề xuất nào.

  • The two countries were unable to agree on a common strategy.

    Hai nước không thể thống nhất được một chiến lược chung.

  • We are working toward mutually agreed goals.

    Chúng tôi đang làm việc hướng tới các mục tiêu được hai bên nhất trí.

accept

to officially accept a plan, request, etc.

để chính thức chấp nhận một kế hoạch, yêu cầu, vv.

Ví dụ:
  • The company agreed a deal worth $100 million.

    Công ty đã đồng ý một thỏa thuận trị giá 100 triệu USD.

  • Next year's budget has been agreed.

    Ngân sách năm tới đã được thống nhất.

  • We arranged to meet a few days later and agree terms.

    Chúng tôi hẹn gặp nhau vài ngày sau đó và thống nhất các điều khoản.

Từ, cụm từ liên quan

be the same

to be the same as something

giống như một cái gì đó

Ví dụ:
  • The figures do not agree.

    Các số liệu không đồng ý.

  • Your account of the accident does not agree with hers.

    Lời kể của bạn về vụ tai nạn không đồng ý với lời kể của cô ấy.

Từ, cụm từ liên quan

grammar

to match a word or phrase in number, gender or person

để nối một từ hoặc cụm từ về số lượng, giới tính hoặc người

Ví dụ:
  • In ‘Tom likes jazz’, the singular verb ‘likes’ agrees with the subject ‘Tom’.

    Trong 'Tom like jazz', động từ số ít 'like' đồng ý với chủ ngữ 'Tom'.

  • After discussing the proposal, the entire team agreed that it was a great idea.

    Sau khi thảo luận về đề xuất, toàn bộ nhóm đều đồng ý rằng đây là một ý tưởng tuyệt vời.

  • The mother and daughter agreed that it was time to let go of some of their belongings.

    Người mẹ và cô con gái đồng ý rằng đã đến lúc phải bỏ đi một số đồ đạc của mình.

  • Julie and Tom agreed that they both wanted to take a year off of work and travel the world.

    Julie và Tom đồng ý rằng cả hai đều muốn nghỉ làm một năm và đi du lịch vòng quanh thế giới.

  • The negotiators from both companies agreed to work towards finding a compromise that would satisfy both parties.

    Các nhà đàm phán của cả hai công ty đã đồng ý làm việc để tìm ra một giải pháp thỏa hiệp có thể làm hài lòng cả hai bên.

  • The jury agreed that the defendant was guilty beyond a reasonable doubt.

    Hội đồng xét xử đồng ý rằng bị cáo có tội mà không còn nghi ngờ gì nữa.

  • Sandra and Michael agreed to split the cost of the wedding cake.

    Sandra và Michael đồng ý chia đôi chi phí mua bánh cưới.

  • All of the shareholders present at the annual meeting agreed to accept the proposed dividends.

    Tất cả các cổ đông có mặt tại cuộc họp thường niên đều đồng ý chấp nhận mức cổ tức được đề xuất.

  • After consulting with their doctors, both Jessica and Chris agreed that it was time to start a family.

    Sau khi tham khảo ý kiến ​​bác sĩ, cả Jessica và Chris đều đồng ý rằng đã đến lúc lập gia đình.

  • The president and the Congress agreed to pass a law that would benefit the environment.

    Tổng thống và Quốc hội đã nhất trí thông qua một đạo luật có lợi cho môi trường.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

agree to differ/disagree
if two people agree to differ/disagree, they accept that they have different opinions about something, but they decide not to discuss it any longer
  • We must just agree to differ on this.
  • In the end we agreed to disagree.
  • I think you're wrong. Let's just agree to differ.