danh từ
giấy chứng nhận, giấy chứng thực
quà tặng, vật tặng (để tỏ lòng kính mến, biết ơn...)
chứng thực
/ˌtestɪˈməʊniəl//ˌtestɪˈməʊniəl/Từ "testimonial" bắt nguồn từ tiếng Latin "testimonium," có nghĩa là "witness" hoặc "lời chứng thực". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "testimonial" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại là "testimoniel", ám chỉ một tuyên bố bằng văn bản hoặc lời nói đóng vai trò là bằng chứng hoặc chứng minh cho điều gì đó, thường được sử dụng để hỗ trợ cho một tuyên bố hoặc lập luận. Ban đầu, nó được sử dụng trong bối cảnh pháp lý, tương tự như một tuyên bố của nhân chứng. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm các xác nhận hoặc khuyến nghị từ các cá nhân, thường được sử dụng để quảng bá hoặc bảo lãnh cho một sản phẩm, dịch vụ hoặc mục đích. Ngày nay, lời chứng thực thường được sử dụng trong tiếp thị và quảng cáo để xây dựng uy tín và lòng tin với khách hàng tiềm năng.
danh từ
giấy chứng nhận, giấy chứng thực
quà tặng, vật tặng (để tỏ lòng kính mến, biết ơn...)
a formal written statement, often by a former employer, about somebody’s abilities, qualities and character; a formal written statement about the quality of something
một tuyên bố chính thức bằng văn bản, thường là của người chủ cũ, về khả năng, phẩm chất và tính cách của ai đó; một tuyên bố chính thức bằng văn bản về chất lượng của một cái gì đó
một lời chứng thực rực rỡ
Danh mục chứa đầy những lời chứng thực từ những khách hàng hài lòng.
Trang web của công ty có một mục dành riêng cho các lời chứng thực từ khách hàng hài lòng, nêu bật dịch vụ và sản phẩm tuyệt vời mà họ cung cấp.
Lời chứng thực từ nhà lãnh đạo nổi tiếng trong ngành đã giúp nâng cao độ tin cậy của sản phẩm và tăng doanh số.
Khách hàng đã gửi một lời chứng thực nồng nhiệt, ca ngợi tính chuyên nghiệp và sự tận tâm của công ty trong việc đáp ứng thời hạn.
a thing that you give or do to show that you admire and appreciate somebody
một điều mà bạn cho đi hoặc làm để chứng tỏ rằng bạn ngưỡng mộ và đánh giá cao ai đó
một trò chơi chứng thực (= để quyên tiền cho một người chơi cụ thể)
Anh ấy đã tham dự một bữa tối chứng thực để vinh danh anh ấy.
All matches