tính từ
được tiếp đ i ân cần, được hoan nghênh
to welcome a friend home: đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới về nước
to welcome a suggestion: hoan nghênh một lời gợi ý
to wear out (outstay) one's welcome: ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
hay, dễ chịu, thú vị
a welcome change: sự thay đổi dễ chịu
welcome news: tin hay, tin vui
to be most welcome: đến đúng lúc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dám, có gì đâu (nói để đáp lại lời cm n)
thán từ
hoan nghênh!
to welcome a friend home: đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới về nước
to welcome a suggestion: hoan nghênh một lời gợi ý
to wear out (outstay) one's welcome: ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa