Định nghĩa của từ assimilate

assimilateverb

đồng hóa

/əˈsɪməleɪt//əˈsɪməleɪt/

Từ "assimilate" bắt nguồn từ tiếng Latin "assimilare", có nghĩa là "làm cho giống nhau". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "assimilis", có nghĩa là "similar", và hậu tố "-are", tạo thành một động từ. Trong tiếng Anh, động từ "assimilate" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 có nghĩa là "làm cho giống nhau về bản chất hoặc tính cách". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm khái niệm hấp thụ và kết hợp các ý tưởng, nền văn hóa hoặc cá nhân mới vào một nền văn hóa hoặc xã hội thống trị, thường thông qua sự hội nhập hoặc tiếp biến văn hóa.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto assimilate all that one reads: tiêu hoá được tất cả những cái mình đọc

meaningđồng hoá

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) (assimilate to, with) so sánh với

type nội động từ

meaningđược tiêu hoá, tiêu hoá,

exampleto assimilate all that one reads: tiêu hoá được tất cả những cái mình đọc

meaningđược đồng hoá, đồng hoá

namespace

to fully understand an idea or some information so that you are able to use it yourself

hiểu đầy đủ một ý tưởng hoặc một số thông tin để bạn có thể sử dụng nó cho mình

Ví dụ:
  • The committee will need time to assimilate this report.

    Ủy ban sẽ cần thời gian để tiếp thu báo cáo này.

  • Some people can only assimilate change gradually.

    Một số người chỉ có thể đồng hóa sự thay đổi dần dần.

to become, or cause somebody to become, a part of a country or community rather than remaining in a separate group

trở thành hoặc khiến ai đó trở thành một phần của một quốc gia hoặc cộng đồng thay vì ở lại trong một nhóm riêng biệt

Ví dụ:
  • New arrivals feel the pressure to assimilate.

    Những người mới đến cảm thấy áp lực phải hòa nhập.

  • As a Chinese teen I tried to assimilate into Canadian culture.

    Khi còn là một thiếu niên Trung Quốc, tôi đã cố gắng hòa nhập với văn hóa Canada.

  • Over time different groups were assimilated into the community.

    Theo thời gian, các nhóm khác nhau đã hòa nhập vào cộng đồng.

to make an idea, a person’s attitude, etc. fit into something or be acceptable

làm cho một ý tưởng, thái độ của một người, vv phù hợp với một cái gì đó hoặc có thể chấp nhận được

Ví dụ:
  • These changes were gradually assimilated into everyday life.

    Những thay đổi này dần dần được hòa nhập vào cuộc sống hàng ngày.