Định nghĩa của từ digest

digestverb

tiêu

/daɪˈdʒest//daɪˈdʒest/

Từ "digest" có nguồn gốc từ tiếng Latin, khi nó được viết là "digestum." Thuật ngữ này dùng để chỉ bản tóm tắt hoặc cô đọng một tác phẩm viết, thường là một tác phẩm dài, thành một dạng ngắn gọn và súc tích hơn. Từ "digestum" trong tiếng Latin bắt nguồn từ động từ "digestus," có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "phân tích cú pháp". Khi từ này phát triển, nó bắt đầu có thêm nhiều ý nghĩa khác. Vào thời Trung cổ, "digest" dùng để chỉ bản tóm tắt hoặc bản tóm tắt của một cuốn sách hoặc văn bản, thường được thực hiện cho mục đích giáo dục. Thuật ngữ này cũng được sử dụng trong bối cảnh luật pháp, khi "digest" là tập hợp các luật và trường hợp được tóm tắt và mã hóa để tham khảo. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "digest" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh thực phẩm và dinh dưỡng, ám chỉ quá trình phân hủy và chế biến thực phẩm của cơ thể. Ngày nay, từ "digest" đã mang nhiều ý nghĩa, bao gồm cả quá trình tiêu hóa khoa học và khái niệm rộng hơn là tóm tắt hoặc cô đọng thông tin.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsách tóm tắt (chủ yếu là luật)

meaningtập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest]

type ngoại động từ

meaningphân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống

meaningsuy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc

meaningtiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn)

namespace

when you digest food, or it digests, it is changed into substances that your body can use

Khi bạn tiêu hóa thức ăn hoặc thức ăn được tiêu hóa, nó sẽ chuyển hóa thành những chất mà cơ thể bạn có thể sử dụng

Ví dụ:
  • Humans cannot digest plants such as grass.

    Con người không thể tiêu hóa được thực vật như cỏ.

  • You should allow a little time after a meal for the food to digest.

    Bạn nên dành một chút thời gian sau bữa ăn để thức ăn được tiêu hóa.

Ví dụ bổ sung:
  • He has to avoid fat because his body can't digest it.

    Anh ấy phải tránh chất béo vì cơ thể anh ấy không thể tiêu hóa được nó.

  • Some foods are digested more easily than others.

    Một số thực phẩm được tiêu hóa dễ dàng hơn những thực phẩm khác.

  • The parent bird partially digests food in its crop.

    Chim bố mẹ tiêu hóa một phần thức ăn trong vụ mùa của nó.

  • partially digested food

    thức ăn được tiêu hóa một phần

to treat a substance with heat, enzymes or a solvent (1) in order to break it down or obtain other substances that can be used

xử lý một chất bằng nhiệt, enzyme hoặc dung môi (1) để phá vỡ nó hoặc thu được các chất khác có thể được sử dụng

Ví dụ:
  • The plant uses anaerobic bacteria to digest organic material and release methane gas.

    Nhà máy sử dụng vi khuẩn kỵ khí để tiêu hóa chất hữu cơ và giải phóng khí metan.

  • These DNA fragments were digested with the appropriate enzymes.

    Những đoạn DNA này được tiêu hóa bằng các enzyme thích hợp.

to think about something so that you fully understand it

suy nghĩ về một cái gì đó để bạn hoàn toàn hiểu nó

Ví dụ:
  • He paused, waiting for her to digest the information.

    Anh dừng lại, đợi cô tiêu hóa thông tin.

  • The news was hard to digest.

    Tin tức thật khó tiêu hóa.

Từ, cụm từ liên quan