Định nghĩa của từ raggedness

raggednessnoun

sự rách rưới

/ˈræɡɪdnəs//ˈræɡɪdnəs/

Từ "raggedness" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15 từ tiếng Anh cổ "ræg" có nghĩa là "garment" hoặc "giẻ rách". Từ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*rakiz" và từ tiếng Hy Lạp "rhakos", cả hai đều truyền tải ý tưởng về một loại vải rách hoặc thô. Ban đầu, "raggedness" dùng để chỉ trạng thái bị rách hoặc mòn, đặc biệt liên quan đến quần áo. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để mô tả các dạng khác của sự lộn xộn, mất trật tự hoặc không chắc chắn. Ví dụ, người ta có thể mô tả ngoại hình của một người là "ragged" nếu họ trông luộm thuộm hoặc xộc xệch, hoặc một tình huống là "ragged" nếu nó hỗn loạn hoặc không thể đoán trước. Ngày nay, "raggedness" thường được dùng để mô tả cảm giác hỗn loạn, phân mảnh hoặc thiếu gắn kết, dù là trong cuộc sống, sự kiện của con người hay thậm chí là các khái niệm trừu tượng như thực tế.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtình trạng tả tơi (của quần áo); tình cảnh rách rưới (của một người)

meaningtình trạng bù xù (lông, tóc...); tình trạng lởm chởm (đá...)

meaningtính chất rời rạc (của một tác phẩm, một buổi hoà nhạc...)

namespace

the fact of clothes being old and torn; the fact of wearing old and torn clothes

thực tế quần áo cũ và rách; thực tế mặc quần áo cũ và rách

Từ, cụm từ liên quan

the fact of not being smooth, regular or well prepared

thực tế là không được suôn sẻ, đều đặn hoặc chuẩn bị tốt

Ví dụ:
  • the raggedness of her breathing

    sự ngắt quãng trong hơi thở của cô ấy

  • the raggedness of their performance

    sự lộn xộn trong hiệu suất của họ

the fact of having an outline, an edge or a surface that is not straight or even

thực tế là có đường viền, cạnh hoặc bề mặt không thẳng hoặc thậm chí