tính từ
đau buồn
đau khổ
/dɪˈstrest//dɪˈstrest/"Distressed" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "destressé", có nghĩa là "bị hạn chế, bị ép". Nó phát triển từ động từ "destresser", có nghĩa là "bị hạn chế, bị ép, bị áp bức". Nghĩa gốc của "distress" tập trung vào áp lực hoặc khó khăn về thể chất. Theo thời gian, nó mở rộng để bao hàm cả sự đau khổ về tinh thần và cảm xúc, cũng như trạng thái lo lắng hoặc bồn chồn. Ngày nay, "distressed" biểu thị trạng thái khó khăn, đau khổ hoặc bồn chồn, cả về mặt cảm xúc và thể chất.
tính từ
đau buồn
very upset and anxious
rất khó chịu và lo lắng
Anh ấy quá đau khổ và bối rối để trả lời câu hỏi của họ.
Người bạn trai đau khổ của cô đã bị cảnh sát thẩm vấn.
Tôi rất đau buồn khi biết tin Joseph buộc phải bỏ trốn.
Cô ấy có vẻ hơi lo lắng khi đến gặp tôi.
suffering pain; in a poor physical condition
chịu đau đớn; trong tình trạng thể chất kém
Khi đứa bé chào đời, nó xanh xao và đau khổ.
made to look older and more worn than it really is
được làm để trông già hơn và mòn hơn so với thực tế
một chiếc áo khoác da đau khổ
having problems caused by lack of money
gặp vấn đề do thiếu tiền
Họ mua lại các công ty đang gặp khó khăn về tài chính.
Tổ chức từ thiện giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
bản đồ thể hiện các khu vực gặp khó khăn về kinh tế trong bang
All matches