Định nghĩa của từ frayed

frayedadjective

sờn

/freɪd//freɪd/

"Frayed" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "frayer", có nghĩa là "cọ xát, làm mòn". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "fricare", có nghĩa là "cọ xát". Khái niệm "fraying" là làm mòn các cạnh của một thứ gì đó, như vải, phát triển từ nghĩa gốc là cọ xát hoặc làm mòn. Có khả năng là mối liên hệ với vải xuất hiện vì việc cọ xát vải vào chính nó hoặc bề mặt thô ráp sẽ khiến các sợi vải bị mòn và "frayed." Theo thời gian, từ "frayed" mang nghĩa bóng, ám chỉ những thứ bị mòn, hư hỏng hoặc kiệt sức, như "frayed nerves."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc xung đột

exampleeager for the fray: hăm hở xuất trận ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

type nội động từ

meaningbị cọ sờn, bị cọ xơ

exampleeager for the fray: hăm hở xuất trận ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

namespace

with threads in it that are starting to come apart

với những sợi chỉ trong đó đang bắt đầu đứt rời

Ví dụ:
  • frayed denim shorts

    quần short denim sờn

  • The edges of the carpet in the living room were frayed after years of heavy foot traffic.

    Các mép thảm ở phòng khách bị sờn sau nhiều năm đi lại nhiều.

  • The hem of her favorite skirt had become too frayed to wear in public, so she had to replace it.

    Viền chiếc váy yêu thích của cô đã quá sờn để có thể mặc ở nơi công cộng nên cô phải thay nó.

  • The dog's favorite toy had frayed from countless plays, but it still brought a smile to his face.

    Món đồ chơi yêu thích của chú chó đã sờn rách sau nhiều lần chơi, nhưng nó vẫn khiến chú mỉm cười.

  • The footrest on the sofa had frayed where the cat would scratch it, leaving it unsightly and uncomfortable.

    Chỗ để chân trên ghế sofa bị sờn do mèo cào, trông rất mất thẩm mỹ và không thoải mái.

showing the effects of pressure or strain

cho thấy tác động của áp lực hoặc căng thẳng

Ví dụ:
  • Tempers were getting very frayed.

    Nhiệt độ đang trở nên rất căng thẳng.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.