danh từ
nghề, nghề nghiệp
liberal professions: những nghề tự do
(the profession) những người cùng nghề, những người trong nghề; ((sân khấu), (từ lóng)) đào kép
sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ
nghề, nghề nghiệp
/prəˈfɛʃn/Tiếng Anh trung đại (biểu thị lời thề được thực hiện khi gia nhập một dòng tu): thông qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin professio(n-), từ profiteri ‘tuyên bố công khai’ (xem profess). profession (nghĩa 1) bắt nguồn từ khái niệm về một nghề nghiệp mà một người ‘tuyên bố’ là có kỹ năng
danh từ
nghề, nghề nghiệp
liberal professions: những nghề tự do
(the profession) những người cùng nghề, những người trong nghề; ((sân khấu), (từ lóng)) đào kép
sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ
a type of job that needs special training or skill, especially one that needs a high level of education
một loại công việc cần được đào tạo hoặc kỹ năng đặc biệt, đặc biệt là công việc cần trình độ học vấn cao
nghề y/pháp lý/giảng dạy
bước vào/đi vào/tham gia một nghề nghiệp
các nghề chăm sóc (= liên quan đến việc chăm sóc con người)
Cô ấy đang ở đỉnh cao trong nghề nghiệp của mình.
thành viên cấp cao trong nghề
Anh ấy vốn là một luật sư chuyên nghiệp.
Đã đến lúc thay đổi nghề nghiệp của bạn để có được điều gì đó thú vị hơn.
Cô bước vào nghề luật sau khi học đại học.
Điều gì khiến bạn chọn nghề này?
Chúng ta là thành viên của một nghề lâu đời và cao quý.
Bà rất sốc trước sự lựa chọn nghề nghiệp của con gái mình.
all the people who work in a particular type of profession
tất cả những người làm việc trong một loại nghề nghiệp cụ thể
Nghề luật luôn chống lại sự thay đổi.
luật cấp phép điều chỉnh nghề nghiệp
the traditional jobs that need a high level of education and training, such as being a doctor or a lawyer
những công việc truyền thống cần trình độ học vấn và đào tạo cao, chẳng hạn như bác sĩ hoặc luật sư
việc làm trong ngành và các ngành nghề
a statement about what you believe, feel or think about something, that is sometimes made publicly
một tuyên bố về những gì bạn tin tưởng, cảm nhận hoặc suy nghĩ về điều gì đó, đôi khi được đưa ra công khai
một lời tuyên xưng đức tin
Lời tỏ tình của anh có vẻ không chân thành.
Từ, cụm từ liên quan