Định nghĩa của từ craft

craftnoun

nghề, nghề thủ công

/krɑːft/

Định nghĩa của từ undefined

Từ cræft tiếng Anh cổ ‘sức mạnh, kỹ năng’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; có liên quan đến từ kracht của Hà Lan, từ kraft của Đức và từ kraft của Thụy Điển ‘sức mạnh’. craft (nghĩa thứ 3 của danh từ), ban đầu trong cụm từ small craft ‘tàu buôn nhỏ’, có thể là hình elip, ám chỉ các tàu thuyền cần một lượng nhỏ ‘thủ công’ hoặc kỹ năng để điều khiển, trái ngược với các tàu lớn đi biển

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnghề, nghề thủ công

meaningtập thể những người cùng nghề (thủ công)

meaningmưu mẹo, mánh khoé, ngón xảo quyệt, ngón lừa đảo

namespace

an activity involving a special skill at making things with your hands

một hoạt động liên quan đến một kỹ năng đặc biệt trong việc làm mọi thứ bằng tay của bạn

Ví dụ:
  • traditional crafts like basket-weaving

    nghề thủ công truyền thống như đan giỏ

  • a craft fair/workshop

    hội chợ/hội thảo thủ công

Ví dụ bổ sung:
  • Sheep shearing is a highly skilled craft.

    Xén lông cừu là một nghề đòi hỏi tay nghề cao.

  • Subjects taught include art and craft, drama, and languages.

    Các môn học được giảng dạy bao gồm nghệ thuật và thủ công, kịch và ngôn ngữ.

  • The men practised various traditional crafts, such as carving toys out of bone.

    Những người đàn ông thực hành nhiều nghề thủ công truyền thống khác nhau, chẳng hạn như chạm khắc đồ chơi từ xương.

Từ, cụm từ liên quan

all the skills needed for a particular activity

tất cả các kỹ năng cần thiết cho một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • chefs who learned their craft in top hotels

    những đầu bếp học nghề ở những khách sạn hàng đầu

  • the writer’s craft

    tay nghề của nhà văn

Ví dụ bổ sung:
  • comedians plying their craft for an agency

    diễn viên hài miệt mài nghề của họ cho một cơ quan

  • a carpenter who is a real master of his craft

    một người thợ mộc thực sự là bậc thầy trong nghề của mình

skill in making people believe what you want them to believe

kỹ năng khiến mọi người tin vào điều bạn muốn họ tin

Ví dụ:
  • He knew how to win by craft and diplomacy what he could not gain by force.

    Ông biết cách giành chiến thắng bằng thủ công và ngoại giao những gì mà ông không thể đạt được bằng vũ lực.

a boat or ship

một chiếc thuyền hoặc một con tàu

Ví dụ:
  • Hundreds of small craft bobbed around the liner as it steamed into the harbour.

    Hàng trăm chiếc tàu nhỏ nhấp nhô quanh con tàu khi nó tiến vào bến cảng.

  • a landing/pleasure craft

    một tàu hạ cánh/nghỉ dưỡng

Từ, cụm từ liên quan

an aircraft or spacecraft

một chiếc máy bay hoặc tàu vũ trụ