danh từ
(pháp lý) hợp đồng (đặc biệt) có đóng dấu
ngành chuyên môn, ngành chuyên khoa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nét đặc biệt
chuyên môn
/ˈspeʃəlti//ˈspeʃəlti/Từ "specialty" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "espletia", có nghĩa là "món ngon". Thuật ngữ này dùng để chỉ bất kỳ món ăn nào được chế biến theo cách cụ thể hoặc bởi một người cụ thể, chẳng hạn như đầu bếp hoặc thợ làm bánh lành nghề. Sau đó, từ này phát triển theo thời gian và được giới y khoa chấp nhận để chỉ một lĩnh vực chuyên môn cụ thể trong một lĩnh vực y học cụ thể. Vào thế kỷ 17, "specialty" được dùng để mô tả một nhánh y học mà một bác sĩ đã nghiên cứu và trở nên đặc biệt hiểu biết. Vào thế kỷ 18, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ bất kỳ hoạt động, nghề nghiệp hoặc sản phẩm nào chuyên biệt hoặc đặc biệt. Do đó, trong thời hiện đại, từ "specialty" có thể dùng để chỉ một lĩnh vực nghiên cứu, thực hành hoặc sản phẩm cụ thể độc đáo hoặc có tay nghề cao.
danh từ
(pháp lý) hợp đồng (đặc biệt) có đóng dấu
ngành chuyên môn, ngành chuyên khoa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nét đặc biệt
a type of food or product that a restaurant or place is famous for because it is so good
một loại thực phẩm hoặc sản phẩm mà một nhà hàng hoặc địa điểm nổi tiếng vì nó rất ngon
đặc sản vùng miền
Cửa hàng đặc sản
an area of work or study that somebody gives most of their attention to and knows a lot about; something that somebody is good at
một lĩnh vực công việc hoặc nghiên cứu mà ai đó dành nhiều sự chú ý nhất và biết nhiều về nó; điều gì đó mà ai đó giỏi
Chuyên môn của cô là luật thuế.
Các bác sĩ được đào tạo về hành nghề đa khoa phải hoàn thành chương trình ở một số chuyên ngành, trong đó có nhi khoa.
Kể chuyện cười là chuyên môn của tôi!
All matches