danh từ
xe độc mã hai banh
(hàng hải) xuồng nhỏ (để trên tàu, dành cho thuyền trưởng khi cần)
cái xiên (đâm cá)
ngoại động từ
đâm (cá) bằng xiên
Gig
/ɡɪɡ//ɡɪɡ/Nguồn gốc của từ "gig" có thể bắt nguồn từ những năm 1920 tại Hoa Kỳ, nơi nó ban đầu được sử dụng như một thuật ngữ lóng trong các bối cảnh nhạc jazz và nhạc blues. Trong bối cảnh này, "gig" dùng để chỉ một buổi biểu diễn âm nhạc được trả tiền, đặc biệt là một buổi khiêu vũ hoặc buổi hòa nhạc, thường kéo dài vài giờ. Người ta chấp nhận rộng rãi rằng thuật ngữ lóng "gig" là dạng rút gọn của thuật ngữ trang trọng hơn "engagement", được sử dụng từ những năm 1800 để mô tả buổi biểu diễn theo hợp đồng của một nhạc sĩ tại một địa điểm hoặc sự kiện cụ thể. Một số nhà sử học âm nhạc cho rằng dạng rút gọn "gig" có thể được các nhạc sĩ đặt ra khi họ muốn có một thuật ngữ ít trang trọng hơn, mang tính biểu cảm hơn để mô tả buổi biểu diễn của mình. Những người khác cho rằng đó là sự kết hợp giữa "grande" và "engagement", vì nhiều buổi biểu diễn này dành cho các sự kiện hoặc buổi khiêu vũ quy mô lớn hơn. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, "gig" đã phát triển để bao gồm bất kỳ buổi biểu diễn được trả tiền nào trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ âm nhạc đến các buổi nói chuyện và công việc tự do. Việc sử dụng phổ biến của nó trong thuật ngữ hiện đại phản ánh tính không chính thức và hiệu quả được nhận thức của thuật ngữ này.
danh từ
xe độc mã hai banh
(hàng hải) xuồng nhỏ (để trên tàu, dành cho thuyền trưởng khi cần)
cái xiên (đâm cá)
ngoại động từ
đâm (cá) bằng xiên
a performance by musicians playing popular music or jazz in front of an audience; a similar performance by a comedian
buổi biểu diễn của các nhạc sĩ chơi nhạc đại chúng hoặc nhạc jazz trước khán giả; một màn trình diễn tương tự của một diễn viên hài
Tối nay họ sẽ biểu diễn ở Boston.
buổi biểu diễn của Arctic Monkeys
Anh ấy đã chơi cùng ban nhạc trong một buổi biểu diễn gần đây.
Hướng dẫn liệt kê các sự kiện âm nhạc trực tiếp trong khu vực, bao gồm cả các buổi biểu diễn ở quán rượu.
a job, especially a temporary one
một công việc, đặc biệt là một công việc tạm thời
Cô đã có được hợp đồng biểu diễn đầu tiên trong một chương trình truyền hình dành cho trẻ em.
một buổi biểu diễn với tư cách là huấn luyện viên bóng rổ
a unit of computer memory or data, equal to 109, or 1 0003, (= 1000000000) bytes
một đơn vị bộ nhớ hoặc dữ liệu máy tính, bằng 109 hoặc 1 0003, (= 1000000000) byte
a unit of computer memory or data, equal to 230, or 1 0243, (= 1073741824) bytes
một đơn vị bộ nhớ hoặc dữ liệu máy tính, bằng 230 hoặc 1 0243, (= 1073741824) byte
a small light carriage with two wheels, pulled by one horse
một cỗ xe nhỏ nhẹ có hai bánh, do một con ngựa kéo