Định nghĩa của từ employment

employmentnoun

sự thuê mướn

/ɪmˈplɔɪm(ə)nt//ɛmˈplɔɪm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "employment" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "emploiement", đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14. Bản thân "Emploiement" bắt nguồn từ tiếng Latin "implicare", có nghĩa là "làm vướng víu, liên quan hoặc gấp lại". Mối liên hệ này với "entanglement" có ý nghĩa khi xem xét ý nghĩa ban đầu của "employment," ám chỉ hành động sử dụng hoặc sử dụng một cái gì đó, thường theo một cách cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang tập trung vào trạng thái được sử dụng, như chúng ta hiểu ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự dùng, sự thuê làm (công...)

meaningsự làm công, việc làm

exampleout of employment: không có việc làm, thất nghiệp

namespace

work, especially when it is done to earn money; the state of being employed

làm việc, đặc biệt là khi nó được thực hiện để kiếm tiền; tình trạng được tuyển dụng

Ví dụ:
  • full-time/part-time employment

    việc làm toàn thời gian/bán thời gian

  • people seeking employment

    người đang tìm kiếm việc làm

  • They are finding it more and more difficult to find employment.

    Họ ngày càng gặp khó khăn hơn trong việc tìm việc làm.

  • The steelworks provided employment for thousands of people.

    Các nhà máy thép đã cung cấp việc làm cho hàng nghìn người.

  • He took up employment with the company in May 2015.

    Anh ấy đã nhận việc tại công ty vào tháng 5 năm 2015.

  • She hoped to secure employment in the IT sector.

    Cô hy vọng có được việc làm trong lĩnh vực CNTT.

  • Most of last year's graduates are now in paid employment.

    Hầu hết sinh viên tốt nghiệp năm ngoái đều có việc làm được trả lương.

  • There are limited employment opportunities here.

    Ở đây có rất ít cơ hội việc làm.

  • Such clauses in employment contracts are common in many states.

    Những điều khoản như vậy trong hợp đồng lao động rất phổ biến ở nhiều bang.

  • a specialist in employment law

    chuyên gia về luật lao động

  • conditions/terms of employment

    điều kiện/điều kiện làm việc

  • Please list any pension entitlement you have from previous employments.

    Vui lòng liệt kê bất kỳ quyền lợi lương hưu nào bạn có từ công việc trước đây.

Ví dụ bổ sung:
  • Interviewers will look carefully at a candidate's employment history.

    Người phỏng vấn sẽ xem xét cẩn thận lịch sử việc làm của ứng viên.

  • One company terminated his employment after 30 days.

    Một công ty đã chấm dứt việc làm của anh ấy sau 30 ngày.

  • She had been out of employment for three years.

    Cô đã thất nghiệp được ba năm.

  • She lost her employment when the company closed.

    Cô ấy mất việc khi công ty đóng cửa.

  • Steel making is the only local industry offering large-scale employment.

    Sản xuất thép là ngành công nghiệp địa phương duy nhất cung cấp việc làm quy mô lớn.

the situation in which people have work

tình hình trong đó mọi người có việc làm

Ví dụ:
  • The government is aiming at full employment.

    Chính phủ đang hướng tới việc làm đầy đủ.

  • Changes in farming methods have badly affected employment in the area.

    Những thay đổi trong phương pháp canh tác đã ảnh hưởng xấu đến việc làm trong khu vực.

Từ, cụm từ liên quan

the act of employing somebody

hành động tuyển dụng ai đó

Ví dụ:
  • The law prevented the employment of children under ten in the cotton mills.

    Luật ngăn cấm việc tuyển dụng trẻ em dưới 10 tuổi trong các nhà máy bông.

  • The company's employment practices have been widely criticized.

    Hoạt động tuyển dụng của công ty đã bị chỉ trích rộng rãi.

the use of something

việc sử dụng một cái gì đó

Ví dụ:
  • the employment of artillery in the capture of the town

    việc sử dụng pháo binh trong việc chiếm thị trấn