ngoại động từ
ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa
to prevent an accident: ngăn ngừa một tai nạn
to prevent somebody from doing something: ngăn cản ai làm điều gì
(từ cổ,nghĩa cổ) đón trước, làm trước, giải quyết trước, chặn trước, đối phó trước
to prevent someone's wishes: đón trước ý muốn của ai
(tôn giáo) dẫn đường đi trước