Định nghĩa của từ counter

counternoun

quầy hàng, quầy thu tiền, máy đếm

/ˈkaʊntə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "counter" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ "counter" bắt nguồn từ tiếng Latin "computare", có nghĩa là "tính toán" hoặc "đếm". Vào thế kỷ 14, từ này được đưa vào tiếng Anh dưới dạng "counter" và ban đầu dùng để chỉ một người hoặc thiết bị được sử dụng để đếm hoặc tính toán. Theo thời gian, ý nghĩa của "counter" được mở rộng để Bao gồm một bề mặt vật lý hoặc bàn làm việc nơi hàng hóa được trưng bày hoặc giao dịch được thực hiện. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "counter" được liên kết với một quán bar hoặc quán rượu, dùng để chỉ một kệ hoặc gờ nơi đồ uống được phục vụ. Vào thời hiện đại, từ "counter" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm một bề mặt vật lý, một thiết bị hoặc thậm chí là một khái niệm (ví dụ: một phản ví dụ). Bất chấp những thay đổi này, ý tưởng cốt lõi "counting" hoặc "reckoning" vẫn là cốt lõi trong nguồn gốc của từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquầy hàng, quầy thu tiền

exampleto act counter to someone's wishes: hành động chống lại y muốn của một người nào

meaningghi sê (ngân hàng)

meaningbàn tính, máy tính

type tính từ

meaningđối lập, chống lại, trái lại, ngược lại

exampleto act counter to someone's wishes: hành động chống lại y muốn của một người nào

meaningsao để đối chiếu (bản văn kiện)

namespace

a long flat surface over which goods are sold or business is done in a shop, bank, etc.

một bề mặt phẳng dài trên đó hàng hóa được bán hoặc kinh doanh được thực hiện trong cửa hàng, ngân hàng, v.v.

Ví dụ:
  • I asked the woman behind the counter if they had any postcards.

    Tôi hỏi người phụ nữ phía sau quầy xem họ có tấm bưu thiếp nào không.

Ví dụ bổ sung:
  • He pushed the money across the counter to me.

    Anh ta đẩy tiền qua quầy cho tôi.

  • He works at the meat counter.

    Anh ấy làm việc ở quầy bán thịt.

  • I served behind the counter at the cafe for a few hours a week.

    Tôi phục vụ sau quầy ở quán cà phê vài giờ một tuần.

  • She handed me my coffee over the counter.

    Cô ấy đưa cà phê cho tôi qua quầy.

  • The assistant behind the counter gave a curt nod.

    Người trợ lý phía sau quầy gật đầu cộc lốc.

a flat surface in a kitchen for preparing food on

một bề mặt phẳng trong nhà bếp để chuẩn bị thức ăn

Ví dụ:
  • He put his bags down on the kitchen counter.

    Anh đặt túi xách của mình xuống quầy bếp.

  • The kitchen had black marble counter tops.

    Nhà bếp có mặt bàn bằng đá cẩm thạch màu đen.

a small disc used for playing or scoring in some board games

một cái đĩa nhỏ dùng để chơi hoặc ghi điểm trong một số trò chơi trên bàn

Từ, cụm từ liên quan

an electronic device for counting something

một thiết bị điện tử để đếm một cái gì đó

Ví dụ:
  • The needle on the rev counter soared.

    Kim đồng hồ vòng tua máy vọt lên.

  • You need to reset the counter.

    Bạn cần phải thiết lập lại bộ đếm.

Từ, cụm từ liên quan

a person who counts something, for example votes in an election

một người đếm một cái gì đó, ví dụ như phiếu bầu trong một cuộc bầu cử

Ví dụ:
  • You can get computers to help the counters to count the votes.

    Bạn có thể lấy máy tính để giúp người đếm phiếu.

Từ, cụm từ liên quan

a response to somebody/something that opposes their ideas, position, etc.

một phản ứng đối với ai đó/điều gì đó phản đối ý tưởng, quan điểm của họ, v.v.

Ví dụ:
  • The employers' association was seen as a counter to union power.

    Hiệp hội người sử dụng lao động được coi là đối trọng với quyền lực của công đoàn.

Ví dụ bổ sung:
  • The government's programme should be an effective counter to unemployment.

    Chương trình của chính phủ phải là một biện pháp hữu hiệu để giải quyết tình trạng thất nghiệp.

  • an effective counter to the blandness of modern culture

    một sự phản biện hiệu quả đối với sự nhạt nhẽo của nền văn hóa hiện đại

Thành ngữ

over the counter
goods, especially medicines, for sale over the counter can be bought without a prescription (= written permission from a doctor to buy a medicine) or special licence
  • These tablets are available over the counter.
  • This kind of medication cannot be bought over the counter.
  • under the counter
    goods that are bought or sold under the counter are sold secretly and sometimes illegally
  • Pornography may be legally banned but it is still available under the counter.