Định nghĩa của từ pompadour

pompadournoun

kiểu tóc xù

/ˈpɒmpədɔː(r)//ˈpɑːmpədɔːr/

Từ "pompadour" bắt nguồn từ tên của Madame de Pompadour, một tình nhân người Pháp của Vua Louis XV vào thế kỷ 18. Bà nổi tiếng với những kiểu tóc thời trang, thường cao và ngoạn mục. Thuật ngữ "pompadour" cuối cùng đã được dùng để mô tả một kiểu tóc đặc trưng bởi hình dạng cao, cong, thường có "pompadour" hoặc "pom" tóc đánh rối hoặc tạo kiểu ở trên đỉnh. Kiểu tóc này trở nên phổ biến vào giữa thế kỷ 20, đặc biệt là ở nam giới, với sự giúp đỡ của các nghệ sĩ nhạc rock and roll như Elvis Presley và Buddy Holly, những người đã phổ biến kiểu tóc này. Ngày nay, thuật ngữ "pompadour" bao gồm một loạt các kiểu tóc có phần tóc đánh rối hoặc tạo kiểu ở trên đỉnh, thường đi kèm với "pom" hoặc "pomps" để tạo vẻ ngoài ấn tượng, thu hút sự chú ý.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningcách để tóc (phụ nữ Pháp (thế kỷ) XVIII) hất ngược ra sau

namespace

a men's hairstyle in which a piece of hair at the front of the head is brushed upward and backward

kiểu tóc nam trong đó một phần tóc ở phía trước đầu được chải ngược lên và ra sau

Ví dụ:
  • his cool hair, slicked back in a pompadour

    mái tóc mát mẻ của anh ấy, được vuốt ngược ra sau theo kiểu pompadour

  • The 1950s-inspired hairstyle that actor David Beckham wore to the royal wedding reception had a classic pouf or pompadour at the front.

    Kiểu tóc lấy cảm hứng từ những năm 1950 mà nam diễn viên David Beckham để trong tiệc cưới hoàng gia có kiểu tóc búi cao hoặc pompadour cổ điển ở phía trước.

  • The interior designer recommended a bold red wallpaper with a stunning pompadour pattern to add drama to the client's living room.

    Nhà thiết kế nội thất đã đề xuất sử dụng giấy dán tường màu đỏ đậm với họa tiết pompadour ấn tượng để tăng thêm nét ấn tượng cho phòng khách của khách hàng.

  • The rockstar's signature look included a slicked-back pompadour hairstyle that contrasted with his wild stage costumes.

    Vẻ ngoài đặc trưng của ngôi sao nhạc rock này bao gồm kiểu tóc pompadour vuốt ngược ra sau tương phản với trang phục biểu diễn táo bạo của anh.

  • In order to recreate the sophisticated pompadour hairstyle of the Roaring Twenties, one needs to create a less dramatic version with a prominent front that tapers gently into shorter sides.

    Để tạo lại kiểu tóc pompadour tinh tế của thập niên 20 rực rỡ, người ta cần tạo ra một phiên bản ít ấn tượng hơn với phần tóc phía trước nổi bật và thuôn nhẹ về phía hai bên ngắn hơn.

a women's hairstyle in which the hair at the front of the head is turned upward and backward in a roll

kiểu tóc của phụ nữ trong đó phần tóc ở phía trước đầu được cuộn lên và ra sau