danh từ
chiều cao, bề cao; độ cao
to be 1.70m in height: cao 1 mét 70
height above sea level: độ cao trên mặt biển
điểm cao, đỉnh
(từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất
to be at its height: lên đến đỉnh cao nhất
Default
độ cao, chiều cao; góc nâng
h. of an element (đại số) độ cao của một phần tử
slant h. (hình học) chiều cao mặt bên, chiều dài đường sinh