Định nghĩa của từ expense

expensenoun

chi phí

/ɪkˈspɛns//ɛkˈspɛns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "expense" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "expensum", có nghĩa là "thứ gì đó đã chi" hoặc "chi phí", bắt nguồn từ "expendere", có nghĩa là "chi tiêu" hoặc "trả tiền". Thuật ngữ tiếng Latin này đã được tiếp nhận và chuyển thể sang nhiều ngôn ngữ châu Âu khác nhau, bao gồm tiếng Pháp cổ là "exploit" và tiếng Anh trung đại là "expenses." Trong tiếng Anh trung đại, "expenses" ban đầu ám chỉ hành động chi tiêu hoặc trả tiền, thường trong bối cảnh kinh doanh hoặc thương mại. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm khái niệm về chi phí hoặc khoản chi, bao gồm chi phí bằng tiền, cũng như chi phí phi tài chính về thời gian, công sức hoặc nguồn lực. Ngày nay, từ "expense" được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh, tài chính và ngôn ngữ hàng ngày để mô tả chi tiết về chi phí đã phát sinh hoặc đã thanh toán.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tiêu; phí tổn

meaning(số nhiều) phụ phí, công tác phí

meaningăn bám vào ai

typeDefault

meaning(thống kê) tiêu dùng, sử dụng, tiền phí tổn at the same e. cùng giá

namespace

the money that you spend on something

số tiền mà bạn chi tiêu vào một cái gì đó

Ví dụ:
  • The garden was transformed at great expense.

    Khu vườn đã được chuyển đổi với chi phí lớn.

  • No expense was spared (= they spent as much money as was needed) to make the party a success.

    Không có chi phí nào được tha (= họ đã chi nhiều tiền nhất có thể) để làm cho bữa tiệc thành công.

  • He's arranged everything, no expense spared.

    Anh ấy đã sắp xếp mọi thứ, không tiếc chi phí.

  • She always travels first-class regardless of expense.

    Cô ấy luôn đi du lịch hạng nhất bất kể chi phí.

  • The results are well worth the expense.

    Kết quả rất xứng đáng với chi phí bỏ ra.

Ví dụ bổ sung:
  • We were taken out for a meal at the company's expense.

    Chúng tôi được đưa đi ăn do công ty chi trả.

  • It emerged that they had received free first-class travel at the taxpayer's expense.

    Có thông tin cho rằng họ đã nhận được chuyến du lịch hạng nhất miễn phí do người nộp thuế chi trả.

  • The bridge was built at public expense.

    Cây cầu được xây dựng bằng kinh phí công.

  • They had to repair the damage at their own expense.

    Họ phải tự bỏ tiền ra sửa chữa thiệt hại.

  • Your monthly housing expense should not be greater than 28% of your income.

    Chi phí nhà ở hàng tháng của bạn không được vượt quá 28% thu nhập của bạn.

something that makes you spend money

thứ gì đó khiến bạn tiêu tiền

Ví dụ:
  • Running a car is a big expense.

    Chạy một chiếc xe hơi là một khoản chi phí lớn.

  • The company views its workers as an expense instead of an asset.

    Công ty xem người lao động của mình như một khoản chi phí thay vì một tài sản.

Ví dụ bổ sung:
  • Insurance is an ongoing expense.

    Bảo hiểm là một khoản chi phí thường xuyên.

  • The real expense of the trip was the flights.

    Chi phí thực sự của chuyến đi là các chuyến bay.

  • Save the expense of calling out a plumber by learning some of the basics yourself.

    Tiết kiệm chi phí gọi thợ sửa ống nước bằng cách tự học một số điều cơ bản.

  • Meetings, and the time for them, are a considerable management expense.

    Các cuộc họp và thời gian dành cho chúng là một khoản chi phí quản lý đáng kể.

  • The process turned out to be a significant capital expense.

    Quá trình này thực chất là một khoản chi phí vốn đáng kể.

money spent in doing a particular job, or for a particular purpose

tiền chi tiêu để thực hiện một công việc cụ thể hoặc cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • living/medical/travel expenses

    chi phí sinh hoạt/y tế/đi lại

  • legal/household expenses

    chi phí pháp lý/hộ gia đình

  • The company has cut operating expenses to their lowest levels in three years

    Công ty đã cắt giảm chi phí hoạt động xuống mức thấp nhất trong ba năm

  • Can I give you something towards expenses?

    Tôi có thể đưa cho bạn thứ gì đó để thanh toán chi phí không?

  • financial help to meet the expenses of an emergency

    hỗ trợ tài chính để đáp ứng các chi phí khẩn cấp

  • The payments he gets barely cover his expenses.

    Các khoản thanh toán anh ấy nhận được hầu như không trang trải được chi phí của mình.

  • Property investors are entitled to offset the expenses incurred buying the property.

    Nhà đầu tư bất động sản được quyền bù đắp chi phí phát sinh khi mua bất động sản.

Ví dụ bổ sung:
  • My expenses are constantly rising and my income stays the same.

    Chi phí của tôi không ngừng tăng lên và thu nhập của tôi vẫn giữ nguyên.

  • Medical expenses can be quite high if you are not insured.

    Chi phí y tế có thể khá cao nếu bạn không được bảo hiểm.

  • You can reduce your expenses by selling your old car at a good price.

    Bạn có thể giảm chi phí bằng cách bán chiếc xe cũ của mình với giá tốt.

  • You can expect to receive compensation for all expenses arising out of the accident.

    Bạn có thể mong đợi nhận được khoản bồi thường cho tất cả các chi phí phát sinh do tai nạn.

  • We will recoup our expenses within 24 months.

    Chúng tôi sẽ thu lại chi phí của mình trong vòng 24 tháng.

money that you spend while you are working and that your employer will pay back to you later

số tiền bạn tiêu trong khi làm việc và người chủ của bạn sẽ trả lại cho bạn sau đó

Ví dụ:
  • You can claim back your travelling/travel expenses.

    Bạn có thể yêu cầu hoàn lại chi phí đi lại/đi lại của mình.

  • We paid their expenses, but nothing more.

    Chúng tôi đã thanh toán chi phí của họ, nhưng không có gì hơn.

  • an all-expenses-paid trip

    một chuyến đi được chi trả toàn bộ chi phí

  • to take a client out for a meal on expenses

    đưa khách hàng đi ăn với chi phí

Thành ngữ

at somebody’s expense
paid for by somebody
  • We were taken out for a meal at the company's expense.
  • if you make a joke at somebody’s expense, you laugh at them and make them feel silly
    at the expense of somebody/something
    with loss or damage to somebody/something
  • He built up the business at the expense of his health.
  • an education system that benefits bright children at the expense of those who are slower to learn
  • go to the expense of something/of doing something | go to a lot of, etc. expense
    to spend money on something
  • They went to all the expense of redecorating the house and then they moved.
  • put somebody to the expense of something/of doing something | put somebody to a lot of, etc. expense
    to make somebody spend money on something
  • Their visit put us to a lot of expense.