Định nghĩa của từ earnings

earningsnoun

Thu nhập

/ˈɜːnɪŋz//ˈɜːrnɪŋz/

"Earnings" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "earnung", có nghĩa là "thứ gì đó kiếm được", bắt nguồn từ động từ "earnian", có nghĩa là "kiếm được". Bản thân từ "earnian" có nguồn gốc từ tiếng Đức, với các từ đồng nghĩa trong các ngôn ngữ Đức khác như "ernten" (tiếng Đức) và "ernen" (tiếng Hà Lan), tất cả đều có nghĩa là "kiếm được hoặc có được bằng lao động". Theo thời gian, "earnung" đã phát triển thành "earning" và cuối cùng là "earnings," hiện chủ yếu dùng để chỉ thu nhập có được từ lao động hoặc đầu tư.

Tóm Tắt

type danh từ số nhiều

meaningtiền kiếm được, tiền lương

meaningtiền lãi

namespace

the money that you earn for the work that you do

số tiền bạn kiếm được cho công việc bạn làm

Ví dụ:
  • a rise in average earnings

    sự gia tăng thu nhập trung bình

  • She is claiming compensation for loss of earnings.

    Cô ấy đang yêu cầu bồi thường vì mất thu nhập.

  • Jane's recent earnings from her freelance work have exceeded her expectations.

    Thu nhập gần đây của Jane từ công việc tự do đã vượt quá mong đợi của cô.

  • The company's yearly earnings have increased by 20% due to a successful marketing campaign.

    Lợi nhuận hàng năm của công ty đã tăng 20% ​​nhờ chiến dịch tiếp thị thành công.

  • After a lengthy negotiation, the CEO was delighted to announce the board's decision to increase salaries and bonuses, resulting in improved earnings for all employees.

    Sau một thời gian đàm phán dài, CEO rất vui mừng thông báo quyết định tăng lương và thưởng của hội đồng quản trị, giúp cải thiện thu nhập cho toàn thể nhân viên.

Ví dụ bổ sung:
  • Blue-collar workers saw their real earnings diminish.

    Công nhân cổ xanh thấy thu nhập thực tế của họ giảm đi.

  • He was jailed for six months in June for living off immoral earnings.

    Anh ta đã bị bỏ tù sáu tháng vào tháng 6 vì sống bằng tiền vô đạo đức.

  • Her net earnings last year were $15 000.

    Thu nhập ròng của cô ấy năm ngoái là 15 000 đô la.

  • Her win in Australia has taken her career earnings through the million-dollar barrier.

    Chiến thắng tại Úc đã đưa thu nhập sự nghiệp của cô vượt qua ngưỡng hàng triệu đô la.

  • Levels of earnings are still rising.

    Mức thu nhập vẫn đang tăng lên.

the profit that a company makes

lợi nhuận mà một công ty tạo ra

Ví dụ:
  • The company's earnings per share have fallen to 29p.

    Thu nhập trên mỗi cổ phiếu của công ty đã giảm xuống còn 29p.

  • Whisky accounts for a large percentage of Scotland's export earnings.

    Rượu whisky chiếm tỷ lệ lớn trong thu nhập xuất khẩu của Scotland.

Ví dụ bổ sung:
  • An earnings shortfall might point to problems with our forecasting abilities.

    Sự thiếu hụt thu nhập có thể chỉ ra vấn đề với khả năng dự báo của chúng tôi.

  • Chile's earnings from exports rose by 2%.

    Thu nhập từ xuất khẩu của Chile tăng 2%.

Từ, cụm từ liên quan