causing harm by doing something too much
gây hại bằng cách làm điều gì đó quá nhiều
- an overactive thyroid
tuyến giáp hoạt động quá mức
- The patient's immune system is overactive, causing chronic inflammation and discomfort.
Hệ thống miễn dịch của bệnh nhân hoạt động quá mức, gây ra tình trạng viêm mãn tính và khó chịu.
- The security system in the building is overactive, resulting in unnecessary false alarms.
Hệ thống an ninh trong tòa nhà hoạt động quá mức, dẫn đến báo động giả không cần thiết.
- The baby's digestive system is overactive, making them gassy and uncomfortable.
Hệ tiêu hóa của trẻ hoạt động quá mức, khiến trẻ bị đầy hơi và khó chịu.
- The dog's barking is overactive, disrupting the peace and bothering the neighbors.
Tiếng chó sủa quá mức, phá vỡ sự yên tĩnh và làm phiền hàng xóm.
too active, especially so that they imagine things that are not true
quá tích cực, đặc biệt là họ tưởng tượng những điều không có thật
- She suffers from an overactive imagination.
Cô ấy bị mắc chứng tưởng tượng quá mức.