Định nghĩa của từ prospect

prospectnoun

viễn cảnh, toàn cảnh, triển vọng, mong chờ

/ˈprɒspɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn (như một danh từ biểu thị hành động nhìn về phía một vật thể ở xa): từ tiếng Latin prospectus ‘view’, từ prospicere ‘look forward’, từ pro- ‘forward’ + specere ‘to look’. Việc sử dụng sớm, ám chỉ đến góc nhìn về phong cảnh, đã tạo ra nghĩa là ‘hình ảnh trong đầu’ (giữa thế kỷ 16), từ đó có nghĩa là ‘sự kiện được dự đoán’

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcảnh, toàn cảnh, viễn cảnh

exampleto prospect for gold: thăm dò tìm vàng

exampleto prospect a region: thăm dò một vùng (để tìm quặng vàng...)

meaningviễn tượng

examplethis openef a new prospect to his mind: cái đó mở ra một viễn tượng mới trong trí nó

meaninghy vọng ở tương lai, triển vọng tương lai, tiền đồ

exampleto prospect well: hứa hẹn có nhiều quặng (mỏ)

exampleto prospect ill: hứa hẹn ít quặng (mỏ)

exampleto prospect a fine yield: hứa hẹn có sản lượng cao

type động từ

meaningđiều tra, thăm dò (để tìm quặng...); khai thác thử (mỏ)

exampleto prospect for gold: thăm dò tìm vàng

exampleto prospect a region: thăm dò một vùng (để tìm quặng vàng...)

meaning(nghĩa bóng) (: for) tìm kiếm

examplethis openef a new prospect to his mind: cái đó mở ra một viễn tượng mới trong trí nó

meaninghứa hẹn (mỏ)

exampleto prospect well: hứa hẹn có nhiều quặng (mỏ)

exampleto prospect ill: hứa hẹn ít quặng (mỏ)

exampleto prospect a fine yield: hứa hẹn có sản lượng cao

namespace

the possibility that something will happen

khả năng điều gì đó sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • There is no immediate prospect of peace.

    Không có triển vọng hòa bình ngay lập tức.

  • They faced the prospect of defeat in the elections.

    Họ phải đối mặt với viễn cảnh thất bại trong cuộc bầu cử.

  • There was insufficient evidence for a realistic prospect of conviction.

    Không có đủ bằng chứng cho một viễn cảnh thực tế về sự kết tội.

  • It's a move that raises the prospect of a takeover battle for the airline.

    Đó là một động thái làm tăng nguy cơ xảy ra một cuộc chiến giành quyền tiếp quản hãng hàng không.

  • Her family is having to come to terms with the increasingly unlikely prospect of ever finding her.

    Gia đình cô đang phải đối mặt với viễn cảnh ngày càng khó có thể tìm thấy cô.

  • There's a reasonable prospect that his debts will be paid.

    Có một triển vọng hợp lý là các khoản nợ của anh ấy sẽ được thanh toán.

  • A place in the semi-finals is in prospect (= likely to happen).

    Một vị trí vào bán kết có triển vọng (= có khả năng xảy ra).

Ví dụ bổ sung:
  • There is little prospect of any improvement in the weather.

    Có rất ít triển vọng về bất kỳ sự cải thiện nào về thời tiết.

  • Major developments are in prospect for the company.

    Những phát triển lớn đang có triển vọng cho công ty.

an idea of what might or will happen in the future

một ý tưởng về những gì có thể hoặc sẽ xảy ra trong tương lai

Ví dụ:
  • an exciting prospect

    một triển vọng thú vị

  • Travelling alone around the world is a daunting prospect.

    Du lịch một mình vòng quanh thế giới là một viễn cảnh khó khăn.

  • Her heart sank at the prospect of marriage to a man she loathed.

    Trái tim cô thắt lại trước viễn cảnh phải kết hôn với một người đàn ông mà cô ghê tởm.

  • The prospect of becoming a father filled him with alarm.

    Viễn cảnh trở thành một người cha khiến anh lo lắng.

  • I don't relish the prospect of having to share an office.

    Tôi không thích viễn cảnh phải chia sẻ một văn phòng.

  • I'm very excited at the prospect of joining the team.

    Tôi rất vui mừng trước viễn cảnh được gia nhập đội.

the chances of being successful

cơ hội thành công

Ví dụ:
  • good job/employment/career prospects

    công việc/việc làm/triển vọng nghề nghiệp tốt

  • industries with excellent growth prospects

    ngành có triển vọng tăng trưởng tốt

  • At 25 he was an unemployed musician with no prospects.

    Ở tuổi 25, anh là một nhạc sĩ thất nghiệp, không có triển vọng.

  • Long-term prospects for the economy have improved.

    Triển vọng dài hạn của nền kinh tế đã được cải thiện.

  • The war undermines future prospects for economic growth.

    Chiến tranh làm suy yếu triển vọng tăng trưởng kinh tế trong tương lai.

  • Their prospects of success are slight.

    Triển vọng thành công của họ rất nhỏ.

  • What are the prospects of promotion in this job?

    Triển vọng thăng tiến trong công việc này là gì?

  • We are highly optimistic about the future prospects of the company.

    Chúng tôi rất lạc quan về triển vọng tương lai của công ty.

Ví dụ bổ sung:
  • Getting the right qualifications will enhance your employment prospects.

    Có được bằng cấp phù hợp sẽ nâng cao triển vọng việc làm của bạn.

  • Their prospects of employment look better than last year.

    Triển vọng việc làm của họ có vẻ tốt hơn năm ngoái.

  • This position offers a good starting salary and excellent promotion prospects.

    Vị trí này mang lại mức lương khởi điểm tốt và triển vọng thăng tiến tuyệt vời.

a person who is likely to be successful in a competition or in a particular career

một người có khả năng thành công trong một cuộc thi hoặc trong một nghề nghiệp cụ thể

Ví dụ:
  • She is one of Canada's best prospects for a gold medal.

    Cô ấy là một trong những triển vọng tốt nhất của Canada để giành huy chương vàng.

  • a list of the hot new prospects on the literary scene

    danh sách những triển vọng mới hấp dẫn trên trường văn học

a wide view of an area of land, etc.

một cái nhìn rộng rãi về một diện tích đất, v.v.

Ví dụ:
  • a delightful prospect of the lake

    một khung cảnh thú vị của hồ

Từ, cụm từ liên quan

All matches