Định nghĩa của từ projection

projectionnoun

chiếu

/prəˈdʒekʃn//prəˈdʒekʃn/

Nguồn gốc của từ "projection" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 14 khi nó được sử dụng theo nghĩa đen, ám chỉ hành động ném một vật gì đó về phía trước hoặc ra ngoài, chẳng hạn như chiếu sáng hoặc bóng tối. Ý nghĩa này vẫn rõ ràng khi sử dụng trong toán học và vật lý để mô tả sự biểu diễn của các vật thể ba chiều thành hai chiều hoặc sự phát ra ánh sáng hoặc âm thanh từ một nguồn. Tuy nhiên, từ này cũng có nghĩa bóng hơn, đặc biệt là trong tâm lý học và tâm thần học. Ở đây, sự chiếu bóng ám chỉ quá trình vô thức mà mọi người gán những cảm xúc hoặc đặc điểm tiêu cực hoặc không mong muốn của chính mình cho người khác. Cơ chế phòng vệ này cho phép các cá nhân duy trì quan điểm thuận lợi hơn về bản thân trong khi đổ lỗi cho người khác về những thiếu sót của chính họ. Việc sử dụng ẩn dụ của "projection" theo nghĩa này dường như bắt nguồn từ lý thuyết phân tâm học của Sigmund Freud vào đầu thế kỷ 20, khi nó đóng vai trò là khái niệm chính trong việc hiểu các xung đột của con người và động lực giữa các cá nhân. Vì vậy, theo thời gian, ý nghĩa của "projection" đã phát triển từ một khái niệm vật lý đơn giản thành một khái niệm tâm lý phức tạp và sắc thái hơn, minh họa cho sự tiến hóa liên tục và bản chất tiến hóa của ngôn ngữ để đáp ứng với bối cảnh xã hội và trí tuệ thay đổi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phóng ra, sự bắn ra

examplethe projection of a torpedo: việc phóng một ngư lôi

meaning(toán học) phép chiếu, sự chiếu, hình chiếu

meaning(điện ảnh) sự chiếu phim

typeDefault

meaningphép chiếu; hình chiếu

meaningcanonical p. phép chiếu chính tắc

meaningcentral p. phép chiếu xuyên tâm

estimate

an estimate or a statement of what figures, amounts, or events will be in the future, or what they were in the past, based on what is happening now

ước tính hoặc tuyên bố về những con số, số tiền hoặc sự kiện nào sẽ xảy ra trong tương lai hoặc những gì chúng đã có trong quá khứ, dựa trên những gì đang xảy ra hiện tại

Ví dụ:
  • to make forward/backward projections of population figures

    để thực hiện các dự đoán tiến/lùi về số liệu dân số

  • Sales have exceeded our projections.

    Doanh số bán hàng đã vượt quá dự đoán của chúng tôi.

  • Calculations are based on a projection of existing trends.

    Các tính toán dựa trên dự báo về các xu hướng hiện có.

Ví dụ bổ sung:
  • We have been making forward projections as to future profitability of the firm.

    Chúng tôi đã đưa ra những dự đoán về lợi nhuận trong tương lai của công ty.

  • On current projections, there will be more than fifty million people over 65 in 2020.

    Theo dự đoán hiện tại, sẽ có hơn 50 triệu người trên 65 tuổi vào năm 2020.

  • The council has revised its projections of funding requirements upwards.

    Hội đồng đã điều chỉnh tăng dự báo về nhu cầu tài trợ.

  • They presented profit projections for the rest of the year.

    Họ đưa ra dự báo lợi nhuận cho thời gian còn lại của năm.

of image

the act of putting an image of something onto a surface; an image that is shown in this way

hành động đặt hình ảnh của một cái gì đó lên bề mặt; một hình ảnh được hiển thị theo cách này

Ví dụ:
  • the projection of three-dimensional images on a computer screen

    chiếu hình ảnh ba chiều trên màn hình máy tính

  • laser projections

    chiếu laser

of solid shape

a solid shape or object as represented on a flat surface

một hình dạng hoặc vật thể rắn như được thể hiện trên một bề mặt phẳng

Ví dụ:
  • map projections

    phép chiếu bản đồ

something that sticks out

something that sticks out from a surface

một cái gì đó nhô ra khỏi bề mặt

Ví dụ:
  • tiny projections on the cell

    những hình chiếu nhỏ trên tế bào

of voice/sound

the act of making your voice, a sound, etc. audible (= able to be heard) at a distance

hành động làm cho giọng nói, âm thanh, v.v. của bạn có thể nghe được (= có thể nghe được) ở khoảng cách xa

Ví dụ:
  • voice projection

    Chiếu bằng giọng nói

psychology

the act of imagining that somebody else is thinking the same as you and is reacting in the same way

hành động tưởng tượng rằng ai đó khác cũng đang suy nghĩ giống bạn và đang phản ứng theo cách tương tự

of thoughts/feelings

the act of giving a form and structure to inner thoughts and feelings

hành động đưa ra hình thức và cấu trúc cho những suy nghĩ và cảm xúc bên trong

Ví dụ:
  • The idea of God is a projection of humans' need to have something greater than themselves.

    Ý tưởng về Chúa là sự phản ánh nhu cầu của con người muốn có thứ gì đó lớn lao hơn chính mình.